5 tấn 18kg = 5,018 tấn
5m2 7dm2 = 5,07m2
5 tấn 18kg = 5,018 tấn
5m2 7dm2 = 5,07m2
16 tạ = tấn
347 m = km
6 tấn 25 kg = tấn
9 kg 150 g = kg
1760 dm2 = m2
5m2 7dm2 = m2
4075 m2 = ha
450 ha = km2
30 g = kg
7 kg 5 g kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 106m2 = ................... dm2
b) 5tạ 8kg = ................... kg
c) 7dm2 9 cm2 = ...................... cm2
d) 2034kg = ......... tấn .......... kg
7000dm2 =............ m2
5m 7cm = ...............m
5km 7m = ................ km
5m2 7dm2 =.................m2
5 tấn 7 tạ = ......tấn
5, 65m =..........hm
5m2 7cm2 = ............m2
8,556 kg=......................tạ
8,5 dm =......................m
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a,6m 8cm= m
18km17m= km
4hm 6dm= hm
b,5 tấn 135kg= tấn
14hg kg 7g= hg
6 tạ 14 dag= tạ
c,12km2 8dam2= km2
96 ha 8m2= ha
129 m2 7dm2= m2
765dm2 = ………… m2 1367dm3=……… ...m3 3,6 giờ = … … giờ … phút 19m 7cm = …………..m | 7,084m3=.....m3.......dm3 130 giây = .......phút .......giây 1970kg = ………...tấn 7635 kg = …… tấn … … kg. | 6m2 3dm2 = … … m2 4m2 7dm2 = …m2 2 giờ 15 phút = .......... giờ 5km 2m = … … … km |
2,25m2=...dm2
1200kg=.....tấn
6538m=...dm
7m2 7dm2=.....m2
4m2 15cm2=...m2
2010kg=......tấn
4,07m2=......dm2
325,9kg=...tấn
4,15m=......dm2
36m2 4dm2=....dm2
7,456 tạ=....kg
79km 415m=....km
84,52m =....dm
12m2 8cm2 =....m2
18 tấn 27kg =....tấn
37km 25m =....m
8047kg =....tấn
0,035km2=....m2
42dm2 5cm2 =....dm2
3,25km =....m
đúng/sai
90 phút = 1,5 giờ
0,025 tấn = 250 kg
15000000 mm2 = 15 m2
5m2 7dm2 = 5,7 dm2
Bài 1: Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:
A) 70kg 3g=...............kg?
5m 7cm=...............m?
5tấn 7tạ=..............tấn?
8,556 kg=..............kg?
0,5tấn=..............tấn?
4 phần 5 tạ=.................tấn
B) 7200m=.............km?
5km 7m..........km?
5,65m=...................hm?
8,5dm=....................m?
0,5cm=..................m?
4 phần 5 km=...................m?
C) 7000dm2=....................m2?
5m2 7dm2=...........................m2?
5m2 7cm2=........................m2?
8,5cm2=..............m2?
0,5m2=......................dm2?
4 phần 5 m2=................dm2?
viết số thập phân thích hợp :
11 kg 70 g = ........... kg
5 kg 920 g = ............kg
5 tấn 50 kg = ...........tấn
18 tạ 52 kg = ............tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
18 yến = ... kg
200 tạ = .. kg
5 tấn = ... kg