a) 10600 dm2
b) 5008 kg
c) 709 cm2
d) 2 tấn 34 kg
a) 10600 dm2
b) 5008 kg
c) 709 cm2
d) 2 tấn 34 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 9 m 6 dm =............................m
B. 5 tấn 62 kg =.........................tấn
C. 2 cm2 5 mm2 =.........................cm2
D. 5m2 9 cm2 =............................m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 0,79m3 = .................................... cm3 b) 3,08 tấn = .......... tạ ........ kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,09 tấn = ............kg
b) 5672 kg = ............ tấn
c) 12 cm2 9 mm2 = .........cm2
d) 128679 cm2 = ............m2
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 tấn 417 kg = ........ tấn
b) 7kg 5 g = ........ kg
c) 7,62 kg = ........ g
d) 21,43 tấn = .... tấn .... yến
Bài 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a. 21, 6m = . . . . . m …cm c. 7,8m2 = . . . . .cm2
b. 8kg 75g = . . . . . kg d. 15ha = . . . . . km2
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1200dm2 = …….. m2 b) 1 000kg = …….. tấn
c) 54 m2 = ……… cm2 d) 2134 kg = ……tấn ….. kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 6km 43m= ... m b, 0,045 tấn = ... kg c, 245 phút = ... giờ ... phút d, 871 cm2 = ... m2 ... cm2
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a,6m 8cm= m
18km17m= km
4hm 6dm= hm
b,5 tấn 135kg= tấn
14hg kg 7g= hg
6 tạ 14 dag= tạ
c,12km2 8dam2= km2
96 ha 8m2= ha
129 m2 7dm2= m2
: Viết hỗn số thích hợp:
a) 6m 57cm = m 17km 3hm = km | b) 9 kg 35 g = kg 7 tấn 5tạ = tấn |