`3,5 km =3500 m`
`6,4 ha =64000 m^2`
`1,4 tấn =1400 kg`
3,5 km =3500 m
6,4 ha =64000 m2
1,4 tấn =1400 kg
`3,5 km =3500 m`
`6,4 ha =64000 m^2`
`1,4 tấn =1400 kg`
3,5 km =3500 m
6,4 ha =64000 m2
1,4 tấn =1400 kg
3,5 tấn =…kg
4,25 tấn =…tấn…kg
21km 3m =…km
12,56 m =…m…cm
4,85 tạ =…tấn
4,5 km2 =…ha
166km2 325hm2 =…km2
12,4 km2 =…km2…ha
4m2 56cm2 =…m2
3,5 tấn =...kg
4,25 tấn =…tấn…kg
21km 3m =…km
12,56m =…m…cm
4,85 tạ =…tấn
4,5 tấn =…ha
166km2 325hm2 =…km2
12,4 km2 =…km2…ha
3,5 tấn =.....kg
408m vuông=.....ha
37,8*0,01=....
1,25/0,1=....
0,1 km vuông=....m vuông
số dư trong phép chia 123/456=(phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số )
12 ha=........km vuông
16,5 tấn=.......tấn........kg
3,05 kg=......g
12,5 km=........m
28,4 m=.....m....dm
16,5 tấn=......tấn......kg
a) 19 tấn 34 kg=..... kg b) 24 km² 2 hm²=..... km² c) 1/25 ha =....m²
a) 19 tấn 34 kg=..... kg b) 24 km² 2 hm²=..... km² c) 1/25 ha =....m²
2,5 ha = m 2
7652m = km m
15m 2 8cm 2 = m2
2,05 tấn= tấn kg
1.Viêts sẽ thập phân thích hợp vào chỗ chấm
19kg 21g=..............kg. 4km2 6 ha = .........km2
6 tấn 7 kg = ............tấn. 800 m2=............ha
55kg = ...............tấn. 8ha 170 m2=..........ha
216 tạ=..................tấn. 16 m2 7dm2=.......m2. 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
7,3 kg=............g. 4,7 m2=...............dm2
2,9 tấn =............kg. 0,85 m2 =............cm2
4,05 kg =.........kg........ g. 8,2 ha = .......ha.......m2
5,25 tấn =......tấn.......kg. 3,5 dm2 =......dm2.....cm2
\(^2\)
12,05m=................km 9,5 tấn=..............kg
5dam9m=...............m 203mm=.............m
21,34m2=..............ha 205m...................km
4tấn57kg =tấn
2 tạ 15 kg =tạ
12kg3g=kg
352kg=tấn
42m34cm=m
529cm=m
3km8m=km
42m²5dm²=m²
4ha85m²=ha