250000cm2 = 25m2
3 phút = 180 giây
4 phút = 240 giây
250000cm2 = 25m2
3 phút = 180 giây
4 phút = 240 giây
250000cm2 = 25m2
3 phút = 180 giây
4 phút = 240 giây
250000cm2 = 25m2
3 phút = 180 giây
4 phút = 240 giây
250000cm2 = 25m2
3 phút = 180 giây
4 phút = 240 giây
250000cm2 = 25m2
3 phút = 180 giây
4 phút = 240 giây
250000cm2 = 25m2
3 phút = 180 giây
4 phút = 240 giây
250000cm2 = 25m2
3 phút = 180 giây
4 phút = 240 giây
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5km 25m=.....m; b. 24hm 5dam=.....m; c. 124m 12cm=......cm;
d. 24tấn 3yến=.....kg; e. 12m2 3dm2=.....m2; f. 250000cm2=....m2;
g. 4giờ 25phút=....giây h. 12tạ 2kg=.....kg
2/3phút =......giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9tạ 4kg = ……… kg
b) 3phút 15giây = ……… giây
c) 1 8 tấn = ......... kg
d) 1 4 thế kỉ = .......... năm
Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
310 c m 2 3 d m 2 100 c m 2
400 kg 4 tạ
1970 c m 2 19d m 2 69 c m 2
4 phút 10 giây 293 giây
5phut 15 giây .... giây
1/4 thế kỉ.... năm
1/10 ha.... m2
5kg 80g.....g
25 ha...m2
9m2m=9000...
25km2=25000000...
25m2=2500...
250000cm2=25...
11 tấn 25 kg=..................kg
21 m2 12 dm2=................dm2
13 m2 31 cm2=................cm2
\(\frac{3}{4}\)phút 30 giây=..........giây
1.Tính
2/5 tấn=..........kg
3/4 tạ=..........kg
3/4 giờ=..........phúp
3/5 m2=...........dm2
1/4 km2=..........m2
2/5 phúp=...........giây
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m15cm=…….cm
b) 1 m 2 4 dm 2 = …… dm 2
c) 3 tạ 4 kg = …….kg
d) 1 phút 25 giây = ……..giây