\(\left(2x+3\right)^2-4x\left(x+1\right)-9=4\)
\(\Leftrightarrow4x^2+12x+9-4x^2-4x-9=4\)
\(\Leftrightarrow8x=4\)
hay \(x=\dfrac{1}{2}\)
\(\left(2x+3\right)^2-4x\left(x+1\right)-9=4\)
\(\Leftrightarrow4x^2+12x+9-4x^2-4x-9=4\)
\(\Leftrightarrow8x=4\)
hay \(x=\dfrac{1}{2}\)
1) (𝑥 + 7)2 − 𝑥(𝑥 − 3) = 15 2) (2𝑥 + 3)2 − 4𝑥(𝑥 + 2) = 13 3) (3 − 𝑥)2 − (𝑥 − 2)(𝑥 + 1) = 21 4) (𝑥 − 2)2 − (𝑥 + 1)(𝑥 + 3) = −7 5) (𝑥 + 3)(4 − 𝑥) + (𝑥 + 1)(𝑥 − 1) = 10 6) (𝑥 + 1)2 − (𝑥 − 2)(𝑥 + 2) = 13 7) (5𝑥 − 1)(5𝑥 + 1) = 25𝑥2 − 7𝑥 + 15 8) (2𝑥 − 3)2 = 4(𝑥 − 3)(𝑥 + 3) − 4 . Số 2 ở sau là mũ 2 nhé, giải giúp mình vs
Tìm x , biết rằng
a) 𝑥3 - 64𝑥 = 0
b) 𝑥3 - 4𝑥2 = -4𝑥
c)𝑥2 - 16 - (𝑥 - 4) = 0
d)(2𝑥 + 1)2 = (3 + 𝑥)
e)𝑥3 - 6𝑥2 + 12𝑥 - 8 = 0
f)𝑥3 - 7𝑥 - 6 = 0
Phân tích đa thức 8𝑥 3 -1 thành nhân tử
A.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+2x+1)
B.(2𝑥 + 1)(4𝑥 2+2x+1)
C.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2 - 2x+1)
D.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+4x+1)
Câu 17 Phân tích đa thức 5x2 -4x +10xy-8y thành nhân tử
A..(5x-4)(x-2y)
B. (x+2y)(5x-4)
C.(5x-2y)(x+4y)
D.(5x+4)(x-2y)
Câu 18 Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A. (2x + y)3
B.(2x - y)3
C. (2x + y3 ) 3
D. (2x3 + y)3
Câu 19 Tìm x, biết (x + 2) . ( x – 1 ) – x 2 = –1
A. x = –2 4
B. x = 2
C. x = 1
D. x = –1
Câu 20 Tìm x biết x . ( x – 3) = x2 + 6
A. x = 2
B. x = –2
C. x = 4
D. x = 6
Câu 21 Tìm x biết : (𝑥 + 3)(𝑥 − 3) − 𝑥(𝑥 − 3) =0
A. x = 3.
B. x= -3
C. x=1
D. x=0
Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó có tửlà đa thức A cho trước:
a)4𝑥+3 / 𝑥2 - 5 ; A=12x2+9x( gợiý: Phân tích đa thức A thành nhân tử)
b)8𝑥2 −8𝑥 + 2 / (4𝑥−2)(15−𝑥) ; 𝐴=1−2𝑥 (gợi ý: Phân tích phân thức thành nhân tửrồi rút gọn
(2𝑥 + 1)^2 − 4(𝑥 + 2)^2 = 9 tìm x
Biến đổi về các hằng đẳng thức, tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a) 𝐴 = −𝑥^2+ 2𝑥 + 5
b) 𝐵 = −𝑥^2− 8𝑥 + 10
c) 𝐶 = −3𝑥^2+ 12𝑥 + 8
d) 𝐷 = −5𝑥^2+ 9𝑥 − 3
e) 𝐸 = (4 − 𝑥)(𝑥 + 6) f)
𝐹 = (2𝑥 + 5)(4 − 3𝑥)
g) 𝐺 = (2 − 3𝑥)(2𝑥 + 3)
Bài 2: Tìm x biết
1. (𝑥 − 3)² = 4𝑥 ²+ 20x + 25
2. 2x(x – 4) + 𝑥² – 16 = 0
𝑥(2𝑥 − 1) − 2𝑥(𝑥 + 3) = 8
1) Làm tính nhân
a) 𝑥. (𝑥2 – 5) | b) 3𝑥𝑦(𝑥2 − 2𝑥2𝑦 + 3) |
c) (2𝑥 − 6)(3𝑥 + 6) 2) Tính (áp dụng Hằng đẳng thức) | d) (𝑥 + 3𝑦)(𝑥2 − 𝑥𝑦) |
a) (2𝑥 + 5)(2𝑥 − 5)
| b) (𝑥 − 3)2 c) (4 + 3𝑥)2 |
d) (𝑥 − 2𝑦)3 | e) (5𝑥 + 3𝑦)3 |
f) (5 − 𝑥)(25 + 5𝑥 + 𝑥2) | g) (2𝑦 + 𝑥)(4𝑦2 − 2𝑥𝑦 + 𝑥2) |
3) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 𝑥2 + 2𝑥 | b) 𝑥2 − 6𝑥 + 9 |
c) 5(𝑥 – 𝑦) – 𝑦(𝑦 – 𝑥) | d) 2𝑥 − 𝑦2 + 2𝑥𝑦 − 𝑦 |
a) 6𝑥3𝑦4 + 12𝑥2𝑦3 − 18𝑥3𝑦2 | b) 𝑥2 − 2𝑥𝑦 + 𝑦2 − 36 |
c) 5𝑥2 + 3𝑥 − 5𝑥𝑦 − 3𝑦 | d) 𝑥2 − 5𝑥 − 6 |
e) 𝑥3 − 3𝑥2 − 4𝑥 + 12 4) Rút gọn biểu thức | f) 𝑥3 + 27 + (𝑥 + 3)(𝑥 − 9) |
a) (𝑥2 + 1)(𝑥 − 3) − (𝑥 − 3)(𝑥2 + 3𝑥 + 9)
b) (𝑥 + 2)2 + 𝑥(𝑥 + 5)
c) (5𝑥 + 4𝑦)(5𝑥 − 4𝑦) − 24𝑥2 + 15𝑦2 5) Tìm x, biết:
a) 2𝑥(𝑥2 − 9) = 0 b) 2𝑥(𝑥 − 2021) − 𝑥 + 2021 = 0
c) 4𝑥2 − 16𝑥 = 0 d) (3𝑥 + 7)2 − (𝑥 + 1)2 = 0
6) Làm tính chia
a) 14𝑥3𝑦 ∶ 10𝑥2 b) (𝑥3 − 27) ∶ (3 − 𝑥)
c) 8𝑥3𝑦3𝑧 ∶ 6𝑥𝑦3 d) (𝑥2 − 9𝑦2 + 4𝑥 + 4) ∶ (𝑥 + 3𝑦 + 2)
7) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 𝐴 = (𝑥 − 1)(𝑥 − 3) + 11
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 𝐵 = 5 − 4𝑥2 + 4𝑥
c) Cho 𝑥 – 𝑦 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của đa thức 𝐵 = 𝑦2 − 3𝑥2
8) Tìm số để đa thức 𝑥3 − 3𝑥2 + 5𝑥 + 𝑎 chia hết cho đa thức 𝑥 − 2 9) Áp dụng kết quả bài tập 31 – SGK – tr.16, hãy:
a) Tính 𝑎3 − 𝑏3 biết 𝑎. 𝑏 = 8 và 𝑎 − 𝑏 = −6
b) Tính 𝑎3 + 𝑏3 biết 𝑎. 𝑏 = −12 và 𝑎 + 𝑏 = 1
c) Tính 𝑎3 + 𝑏3 biết 𝑎2 + 𝑏2 = 30 và 𝑎 + 𝑏 = 2