A) 8,64 tấn = ? tạ
0,95 tấn =? tạ
B) 2 tấn 484 kg= ? tấn
4 tấn 16 kg=? tấn
2 tấn 9 kh=? tấn
300 kg=? tấn
C) 1 kg 724g=? kg
31kg 35g=?kg
2kg 2g=?kg
2006g =?kg
200g=?kg
90g=?kg
Đúng ghi Đ sai ghi S
19,05kg = 19,50 kg
4 km2=4,7km2
45,9 tấn = 459 tạ
5 và 1/2 ha= 5,5 ha
i 2:
1kg 275g = ......... kg 3 kg 45 g = ............ kg 12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg 789 g = .......... kg 64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn 2 tấn 64 kg = ............ tấn 177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn 4 yến = ..... tấn
3tấn 6 tạ = ..... tạ 9 tạ 2 kg = ...... kg 8 tấn 6kg = .... kg
7yến 16g = ... g 5687kg = ...... tấn ...... kg 4087g = ...kg ... g
Bài 3:
8,56 dm 2 = ........... cm2 0,42 m2 = ............ dm 2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2 0,001 ha = ........... m2 80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 0,03 ha = ........... m2
6434dam2 = ... ha ....m2 834mm2 = ... cm2 .... mm2 8dam2 4m2 = ..... m2
4km2 62ha = . .. m2 7km2 6m2 = .....m2
2km2 3dam2 = ………….. m2 1234hm2 = ……… km2 ………dam2
2345m2 = ….. dam2 …… m2 32dam2 4m2 = ……………dam2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 21kg 127g = ............... kg ; 13kg 65g = ................. kg ; 6kg 8g = ............... kg ;
3175g = ................ kg ; 628g = ................. kg ; 75g = ................. kg ;
b ) 4 tấn 3 tạ = ................ tấn ; 3 tấn 26 yến = .................. tấn ; 2 tạ 15kg = ................. tạ ;
1 tấn 250kg = ............... tấn ; 2 tấn 75kg = .................. tấn ; 76kg = .................. tấn ;
4 tấn 503 kg=.....tấn
2 tấn 73 kg=.....tấn
2 tấn 5 kg=.....tấn
600kg=......tấn
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg
4362g= ... kg ...g=....kg
3024g=.....kg....g=....kg
5728kg= ...tấn.....kg=.......tấn
6094kg=.. tấn.....kg=....tấn
2002g=2,002...
2 tấn 7kg=2,007...
0,025=2,5...
ai làm nhanh mình tick cho
Bài 2: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ;
b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c)1985kg =….. tấn ;
d) 89kg = …. tấn ;
e) 4955g =…. kg ;
g) 285g = ……kg
viết số thích hợp vào chỗ chấm
26,8 tấn bằng ........................tấn ......................kg
5,5 tấn bằng ...................tấn ..................................kg
216 tạ bằng ............................................tấn
6 tấn 7 kg bằng........................................tấn
8 ha 170 m2 bằng .....................................................................................ha