2/ Cho 20 gam CaCO3tác dụng với 91,25 gam dung dịch HC1 20%. Tính thể tích
khí CO2 thoát ra ở đktc và nồng độ % các chất trong dung dịch thu được
3/ Cho 39,4 gam BaCO3tác dụng với 73 gam dung dịch HC1 25%. Tính thể tích
khí CO2 thoát ra ở đktc và nống độ % các chất trong dung dịch thu được
4/ Cho 30 gam CaCO3tác dụng với 91,25 gam dung dịch HC1 20%. Tính thể tích
khí CO2 thoát ra ở đktc và nồng độ % các chất trong dung dịch thu được
Bài 2 :
\(n_{CaCO3}=\dfrac{20}{100}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{ct}=\dfrac{20.91,25}{100}=18,25\left(g\right)\)
\(n_{HCl}=\dfrac{18,25}{36,5}=0,5\left(mol\right)\)
Pt : \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O|\)
1 2 1 1 1
0,2 0,5 0,2 0,2
Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,5}{2}\)
⇒ CaCO3 phản ứng hết , HCl dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của CaCO3
\(n_{CO2}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{CO2\left(dktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(n_{CaCl2}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{CaCl2}=0,2.111=22,2\left(g\right)\)
\(n_{HCl\left(dư\right)}=0,5-\left(0,2.2\right)=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{HCl\left(dư\right)}=0,1.36,5=3,65\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=20+91,25-\left(0,2.44\right)=102,45\left(g\right)\)
\(C_{CaCl2}=\dfrac{22,2.100}{102,45}=21,67\)0/0
\(C_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{3,65.100}{102,45}=3,56\)0/0
Chúc bạn học tốt