“Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là:
A. 5,0007 m3
B. 5,007 m3
C. 5,07 m3
D. 5,7 m3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
5 7 100 viết dưới dạng số thập phân:
a) 5,7
b) 5,007
c) 5,07
“Năm phảy không trăm linh bảy mét khối’’ được viết là :
A. 5,0007 m3 B. 5,007 m3 C. 5,07 m3 D. 5,7 m3
Xếp theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 8,249; 3,049; 5,007; 3,12; 8,31; 5,15
b) Từ lớn đến bé: 23,665; 37,97; 23,67; 38,1; 12,8; 19,95
Chữ số 7 trong số 5,671 có giá trị là:
a, 7 b, 70 c, \(\frac{7}{10}\) d,\(\frac{7}{100}\)
5\(\frac{7}{1000}\) viết dưới dạng số thập phân là:
A, 5,007 B, 5,07 C, 5,7 D, 57,1000
bài:5 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 9/4;1,2/3;7/8;2;11/7.
bài 3: 5m 6dm=...m+...m=...m ; 3m 85cm=...m+...m=...m ;
1m 9cm=...m+...m=...m ; 19m 6cm=...m+...m=...m.
1 dm = ............. m = ................... m
1 cm = ............. m = ................... m
1 mm = ............... m = ................. m
3 dm = ............. m = ................... m
5 cm = ............. m = ................... m
7 m m = ............... m = ................. m
5 m = ...................km = ................ km
135 m = .................... km = ................. km
3g = ..................... kg = ..................kg
23g = .................. kg = ........................ kg
(Cái chỗ chấm chấm thứ hai là đổi về số thập phân nhé!)
(Cảm ơn)
a. 9m4cm = ..... m= ..... m b. 1m2dm= .....m = .....m c. 22m2cm = .....m= .....m d. 9 dm= = .....m= .....m e. 9dm7mm= .....dm= .....dm f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Mẫu
233mm =……m = …m
19dm =…… m=⋯…….m
14mm =…….m =.. ⋯
8cm =…… m=….⋯m
7 9g =…….kg =⋯kg
81cm =…… m=……⋯m
9g =…kg =… ⋯kg
Huhuh gấp lắm rồiiiiiiiiiiiiiiiiiiii!!!!
8 m 91 cm = ................ m
6 m 3 cm = .............. m
5 m 3 mm = ..................... m
8 m 3 dm = .................... m
1750 mm = ................. m
234,5 cm = ........................... m
12 cm = ............................ m
5,5 m = ............................ cm
5,32 m = .............................. cm
9,375 m = ................................ cm
9 m 81 cm = ................................ cm
6 mm = .................................. cm
3,7 dm = ........................... cm
0,05 m = ............................ cm