a) 9m4cm=9,04m
b) 1m2dm=1,2m
c) 22m2cm=22,02m
d) 9 dm=0,9m
e) 9dm7mm=9,07dm
f) 2321m=2,321km
a) 9m4cm=9,04m
b) 1m2dm=1,2m
c) 22m2cm=22,02m
d) 9 dm=0,9m
e) 9dm7mm=9,07dm
f) 2321m=2,321km
a) 9m4cm=9,04m
b) 1m2dm=1,2m
c) 22m2cm=22,02m
d) 9 dm=0,9m
e) 9dm7mm=9,07dm
f) 2321m=2,321km
a) 9m4cm=9,04m
b) 1m2dm=1,2m
c) 22m2cm=22,02m
d) 9 dm=0,9m
e) 9dm7mm=9,07dm
f) 2321m=2,321km
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
1 viết số 4m25cm=……m 12m8dm = M 26m8cm=. M B 9dm8cm5mm =. Dm 2m6dm3cm= M 4 dm4mm=. dm C.248dm=….. m 36 dm=. M 5dm…m D.3561m=….km 542m=…km 9m=…ha 2.>,
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4 m 25 cm = .............. cm 9 dm 8cm 5 mm =
................... mm
12m 8dm = ............... dm 2 m 6 dm 3 cm =
................... cm
26 m 8 cm = ..............m 4 dm 4 mm = .................
dm
248 dm = ......... m 3561 m = ............ km
36 dm = .......... m 542 m = ............. km
5 dm = ........... m 9 m = ................. km
Đổi đơn vị đo các dạng :
4 m 25 cm =.......m
12 m 8 dm =......m
26 m 8 dm =........m
248 dm =........m
36 dm =..........m
5 dm =.........m
8 km 200 m =.......km
9 m =.......km
1 kg 24 g =.......kg
27 tấn 34 kg =........tấn
25 tấn 5 kg =........kg
789 g =.........kg
6528 g = ........kg
4 tạ =.......tấn
1 tấn 3 tạ =........tấn
4 yến =...... .tấn
2,539 m =.......dm
8,2 km =.........m
4,2 kg = .............g
4,08 kg =........g
Cần giải gấp ; Ai cứu Me với SOS
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm = .........m =...........dm
b) 15m 24 cm =.............m = ............dm
c) 7 km 15 m =............km =..............dm =...............dam
d) 4 cm 8 mm =..............cm =...............dm =.............m
87 dm = m 38 cm = m 9 km 984 m = km 7,8m= dm 9m 5dm = m 9870m = km 12 m 99mm = m 587 m = cm
a, 9,4 m= dm
b, 3,5 tạ= kg
c, 3,24 m= cm
d, 4,3 m= mm
e, 42,4 hm= m
g, 32,25 km= m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A.21,43 m = ........ m ......... cam; B.8,2 dm = ....... dm ...cm; C. 7,62 km = ...... m; D. 39,5 km = ....... m.
a) 12,44 m = .......m........cm
b) 7,4 dm = ........dm .......cm
c) 3,45km = ........m
d) 34,3 km = ........m