2: \(2SO_2+O_2->2SO_3\)
3: \(2FeCl_2+Cl_2->2FeCl_3\)
1/ H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
2/ 2SO2 + O2 → 2SO3
3/ 2FeCI2 + CI2 → 2FeCI3
4/ H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
5/ CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O đã cân bằng
2: \(2SO_2+O_2->2SO_3\)
3: \(2FeCl_2+Cl_2->2FeCl_3\)
1/ H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
2/ 2SO2 + O2 → 2SO3
3/ 2FeCI2 + CI2 → 2FeCI3
4/ H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
5/ CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O đã cân bằng
Cân bằng các PTHH sau :
1) SO2 + O2 → SO3
2) N2O5 + H2O → HNO3
3) Al2(SO4)3 + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag2SO4
4) Al2 (SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4
5) CaO + CO2 → CaCO3
6) CaO + H2O → Ca(OH)2
7) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
8) Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
9) Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2
10) Na + H3PO4 → NaH2PO4 + H2
viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a. Na→Na2O→NaOH
b.H2→H2O→H2SO4→H2
c.KClO3→O2→H2O→O2→Fe3O4
d.Ca→CaO→Ca(OH)2→ CaCO3→CO2→H2CO3
e.S→SO2→H2SO3
f.P→P2O5→H3PO4
a. NaOH + H3PO4 →
b. KOH + BaCl2 →
c. Ba(OH)2 + HNO3→
d. Ca(OH)2 + CO2(dư) →
e. NaOH + CuSO4 →
f. Ba(OH)2 + Na3PO4 →
g. KNO3 + ZnSO4 →
h. SO2 + KOH (dư) →
i. Na2CO3 + Fe(OH)3 →
k. Ca(HCO3)2 + NaOH →
l. KHSO3 + Ba(OH)2 →
giúp mik vs ạ
Chọn các chất nào sau đây: H2SO4 loãng, KMnO4, Cu, C, P, Zn, S, H2O, CaCO3, Fe2O3, để điều chế các chất: H2, CO2, SO2, O2, CuO, H3PO4, CaO, Ca(OH)2, Fe. Viết PTHH
Cho các chất sau: CuO, HCl, NaOH, CaCO3, SO3, Cu(OH)2, H2SO4, Na2O, Ba(OH)2, CO2, ZnCl2, H3PO4, Fe2O3, Al(OH)3, Na3PO4, ZnO, SO2, P2O5, KHCO3, HNO3.
a) Những chất nào là oxit, oxit bazo, oxit axit. Gọi tên.
b) Những chất nào là bazo, tan hay không tan? Gọi tên.
c) Những chất nào là axit, gọi tên.
d) Những chất nào là muối, gọi tên.
Cân bằng phương trình và cho biết tỉ
lệ chung:
1)K + O2 ? K2O
2)Al +S? Al2S3
3)SO2 + O2 ? SO3
4)Fe2O3 + HNO3 ?Fe(NO3)3 + H2O
5)K + H2O ? KOH + H2
6) Al2(SO4)3 + NaOH ? Al(OH)3 + Na2SO4
7) C2H6O + O2 ? CO2 + H2O
8) FeCl2 + Cl2 ? FeCl3
9) NO2 + O2 + H2O ? HNO3
10) CnH2n + O2 ? CO2 + H2O
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
1. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
2. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
3. FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
4. Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
Lập PTHH của phản ứng và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phân hủy và thế.
1.H2SO4+AL(OH)3--->AL2(SO4)3+H2O
2.Ba(NO3)2+Na2SO4---->BaSO4+NaNO3
3.KClO3---->KCl+02
4.NaHS+KOH---->Na2S+K2S+H2O
5.Fe(OH)2+O2+H20---->HNO3
6.NO2+O2+H2O---->HNO3
Cân bằng các PTHH sau:
1) P + O2 −−→ P2O5
2) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O
3) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑
4) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑
5) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑
6) Fe + S −−→ FeS
7) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O
8) HgO −−→ Hg + O2 ↑
9) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl
10) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O