C
Các thành phần cơ bản của website bao gồm: tên miền, web hosting, source code
C
Các thành phần cơ bản của website bao gồm: tên miền, web hosting, source code
Thư điện tử email bao gồm mấy thành phần ?
A.2 thành phần
B.3 thành phần
C.4 thành phần
D.5 thành phần
một thủ tục trong logo gồm mấy phần
A.1
B.2
C.3
GIÚP MÌNH ĐC K Ạ
Một thủ tục trong LOGO gồm mấy phần:
a. 4 c. 2 b. 3 d. 1
Để xóa màn hình và rùa phải quay về vị chí xuất phát em dùng lệnh
a Bye
b Clean
c CS
d Home
Để thay đổi kích thước nét vẽ em dùng lệnh
a SETPENCOLOR n
b SETPENSIZE n
c SETPENSIZE [m n]
d SETPENCOLOR [m n]
Một thủ tục trong LOGO gồm mấy phần
a 4
b 2
c 3
d 1
Em hãy sắp xếp các bước thực hiện tìm kiếm trên internet a.nhấp vào nút tìm kiếm b.nhập cụm từ tìm kiếm vào hộp tìm kiếm C.nhấp vào siêu liên kết được liên kết tới trang wed bạn muốn truy cập D.khởi động trình duyệt wed và nhập địa chỉ của công cụ tìm kiếm bạn muốn sử dụng E.1 danh sách xuất hiện hiển thị các trang wed liên quan đến các cụm từ tìm kiếm
Có mấy hướng giấy để chúng ta có thể chọn cho trang văn bản? A.1 B.2 C.3 D.4
bài 1 : viết các phân số sau thành phân số thập phân
a) 13/2 =
b) 11/40 =
c) 21/250 =
d) 27/45 =
bài 2 : tính
a) ( 3 1/8 + 1 3/4 ) : 2 1/4 =
b) 2 5/8 - 2 1/4 : 1 1/5 =
bài 3 : Dãy số.
Trong giờ tin học cô giáo Hạ My cho dãy số gồm N phần tử theo quy luật như sau :
số thứ : 1 2 3 4 5 6 ... N
Giá trị : 1 1 2 3 5 8 ... N
Cô giáo hỏi cả lớp, Trong N số đó có bao nhiêu số lẻ ( Với 0 < N < 100 và N được nhập vào từ bàn phím. Em hãy sử dụng phần mềm Scratch để tạo thành danh sách và thông báo số lượng số lẻ có trong danh sách.
Ví dụ : Nhập N = 0 sẽ có thông báo yêu cầu nhập lại
Nhập N = 6 , thì thông báo số lượng số lẻ là 4
Câu 1: Địa chỉ thư điện tử có cấu trúc như thế nào?
A. <Tên người dùng>@<tên nhà cung cấp dịch vụ>
B. <Tên nhà cung cấp dịch vụ> @ <tên người dùng>
C. <Tên người dùng><tên nhà cung cấp dịch vụ@>
D. @<Tên người dùng><tên nhà cung cấp dịch vụ>
Câu 2: Kí tự nào sau đây không thể thiếu trong địa chỉ email?
A. # B. & C. @ D. *
Câu 3: Địa chỉ thư điện tử nào có cấu trúc không hợp lệ?
A. TinHoclop5@gmail.com
B. TinHoc.lop5@gmail.com
C. TinHọclớp5@gmail.com
D. TinHoc_lop5@gmail.com
Câu 4: Địa chỉ thư điện tử VanNoi @gmail.com có tên người dùng là gì?
A. VanNoi B. @gmail.com C. gmail.com D. VanNoi@
Câu 5: Để soạn, gửi thư điện tử (email) em cần thực hiện:
A. 2 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
Câu 6: Để xóa tập tin, em nháy chuột phải lên tập tin đó và chọn:
A. Open
B. Copy
C. Delete
D. Rename
Câu 7: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word để chèn hình ảnh từ các
thư mục trong máy tính, ta chọn:
A. Insert -> Shapes B. Insert -> Table
C. Insert -> Pictures D. Insert -> Symbol
Câu 8: Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo văn bản (Word) em cần thực hiện theo
trình tự nào dưới đây?
A. Nháy chuột chọn mục Insert -> Symbol
B. Nháy chuột chọn mục Insert -> Table
C. Nháy chuột chọn mục Page Layout -> Size
D. Nháy chuột chọn mục File -> Options
Câu 9: Trong Microsoft Word để tạo các trang trắng liên tiếp, em giữ phím Ctrl và phím
nào nữa?
A. Shift B. Alt
C. Tab D. Enter
Câu 10: Biểu tượng nào là biểu tượng giảm kích thước thụt lề?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Biểu tượng nào là biểu tượng tăng kích thước thụt lề?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Muốn điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng cho đoạn văn bản, em bôi đen
đoạn văn bản rồi nháy chuột vào ….
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Muốn điều chỉnh độ rộng lề trái - lề phải của đoạn văn bản, em bôi đen đoạn
văn bản rồi nháy chuột vào ….
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Muốn thêm (bớt) khoảng trống trên đoạn văn bản, em nháy chuột vào….
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Muốn thêm (bớt) khoảng trống dưới đoạn văn bản, em nháy chuột vào….
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Trong thẻ Page Layout để tạo đường viền cho văn bản chọn:
A. Page number B. Page Color C. Page Border D. Line Number
Câu 17: Trong thẻ Page Layout để tạo màu nền cho văn bản chọn:
A. Page number B. Page Color C. Page Border D. Line Number
Câu 18: Trong thẻ Page Layout để định dạng hướng trang giấy em chọn:
A. Orientation B. Portrait C. Landscape D. Size
Câu 19: Thay đổi hướng trang giấy, em có mấy lựa chọn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Để đánh số trang trong văn bản chọn:
A. Insert -> Page Number
B. Insert -> Text Box
C. Insert -> Page Color
D. Insert -> Page Layout
Câu 21: Trong Microsoft Word, để đánh số trang ở phía dưới của trang văn bản em
thực hiện trình tự?
A. Insert -> Page Number -> Top of page
B. Insert -> Page Number -> Bottom of page
C. Page Layout -> Orientation
D. Page Layout -> Margins
Câu 22: Để căn đều hai bên em chọn nút lệnh nào?
Câu 23: Hãy chỉ ra biểu tượng của phần mềm PowerPoint ?
Câu 24: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint, mục Animation cho phép
em thực hiện việc gì?
A. Xem trước hiệu ứng áp dụng cho trang trình chiếu
B. Tạo trang trình chiếu mới.
C. Cài đặt thời gian chuyển động cho trang trình chiếu
D. Tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trong trang trình chiếu
Câu 25: Để chèn âm thanh vào bài trình chiếu em thực hiện:
A. Insert -> Sound -> Sound from File
B. Insert -> Picture -> Sound from File
C. Insert -> Video -> Sound from File
D. Insert -> Clip Art -> Sound from File
Câu 26: Để chèn Video vào bài trình chiếu em thực hiện:
A. Insert -> Movie -> Movie from File
B. Insert -> Picture -> Sound from File
C. Insert -> Movie -> Sound from File
D. Insert -> Clip Art -> Sound from File
Câu 27: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint để tạo trang mẫu em thực
hiện:
A. View -> Slide Master
B. View -> Close Master
C. View -> Ruler
D. View -> Notes Master
Câu 28: Nháy chuột vào trong trang trình chiếu, màn hình hiển thị mấy cách
thiết lập nội dung âm thanh?
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
Câu 29: Kiểm tra kết quả của việc chèn âm thanh, em thực hiện mấy bước?
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
Câu 30: Chức năng Slide Master nằm trong thẻ nào?
A. Home
B. View
C. Page Layout
D. Inser