HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Câu 1: Địa chỉ thư điện tử có cấu trúc như thế nào?A. <Tên người dùng>@<tên nhà cung cấp dịch vụ>B. <Tên nhà cung cấp dịch vụ> @ <tên người dùng>C. <Tên người dùng><tên nhà cung cấp dịch vụ@>D. @<Tên người dùng><tên nhà cung cấp dịch vụ>Câu 2: Kí tự nào sau đây không thể thiếu trong địa chỉ email?A. # B. & C. @ D. *Câu 3: Địa chỉ thư điện tử nào có cấu trúc không hợp lệ?A. TinHoclop5@gmail.comB. TinHoc.lop5@gmail.comC. TinHọclớp5@gmail.comD. TinHoc_lop5@gmail.comCâu 4: Địa chỉ thư điện tử VanNoi @gmail.com có tên người dùng là gì?A. VanNoi B. @gmail.com C. gmail.com D. VanNoi@Câu 5: Để soạn, gửi thư điện tử (email) em cần thực hiện:A. 2 bướcB. 3 bướcC. 4 bướcD. 5 bướcCâu 6: Để xóa tập tin, em nháy chuột phải lên tập tin đó và chọn:A. OpenB. CopyC. DeleteD. RenameCâu 7: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word để chèn hình ảnh từ cácthư mục trong máy tính, ta chọn:A. Insert -> Shapes B. Insert -> TableC. Insert -> Pictures D. Insert -> SymbolCâu 8: Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo văn bản (Word) em cần thực hiện theotrình tự nào dưới đây?A. Nháy chuột chọn mục Insert -> SymbolB. Nháy chuột chọn mục Insert -> TableC. Nháy chuột chọn mục Page Layout -> SizeD. Nháy chuột chọn mục File -> OptionsCâu 9: Trong Microsoft Word để tạo các trang trắng liên tiếp, em giữ phím Ctrl và phímnào nữa?A. Shift B. AltC. Tab D. EnterCâu 10: Biểu tượng nào là biểu tượng giảm kích thước thụt lề?A.B.C.D.Câu 11: Biểu tượng nào là biểu tượng tăng kích thước thụt lề?A.B.C.D.Câu 12: Muốn điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng cho đoạn văn bản, em bôi đenđoạn văn bản rồi nháy chuột vào ….A.B.C.D.Câu 13: Muốn điều chỉnh độ rộng lề trái - lề phải của đoạn văn bản, em bôi đen đoạnvăn bản rồi nháy chuột vào ….A.B.C.D.Câu 14: Muốn thêm (bớt) khoảng trống trên đoạn văn bản, em nháy chuột vào….A.B.C.D.Câu 15: Muốn thêm (bớt) khoảng trống dưới đoạn văn bản, em nháy chuột vào….A.B.C.D.Câu 16: Trong thẻ Page Layout để tạo đường viền cho văn bản chọn:A. Page number B. Page Color C. Page Border D. Line NumberCâu 17: Trong thẻ Page Layout để tạo màu nền cho văn bản chọn:A. Page number B. Page Color C. Page Border D. Line NumberCâu 18: Trong thẻ Page Layout để định dạng hướng trang giấy em chọn:A. Orientation B. Portrait C. Landscape D. SizeCâu 19: Thay đổi hướng trang giấy, em có mấy lựa chọn?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 20: Để đánh số trang trong văn bản chọn:A. Insert -> Page NumberB. Insert -> Text BoxC. Insert -> Page ColorD. Insert -> Page LayoutCâu 21: Trong Microsoft Word, để đánh số trang ở phía dưới của trang văn bản emthực hiện trình tự?A. Insert -> Page Number -> Top of pageB. Insert -> Page Number -> Bottom of pageC. Page Layout -> OrientationD. Page Layout -> MarginsCâu 22: Để căn đều hai bên em chọn nút lệnh nào?Câu 23: Hãy chỉ ra biểu tượng của phần mềm PowerPoint ?Câu 24: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint, mục Animation cho phépem thực hiện việc gì?A. Xem trước hiệu ứng áp dụng cho trang trình chiếuB. Tạo trang trình chiếu mới.C. Cài đặt thời gian chuyển động cho trang trình chiếuD. Tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trong trang trình chiếuCâu 25: Để chèn âm thanh vào bài trình chiếu em thực hiện:A. Insert -> Sound -> Sound from FileB. Insert -> Picture -> Sound from FileC. Insert -> Video -> Sound from FileD. Insert -> Clip Art -> Sound from FileCâu 26: Để chèn Video vào bài trình chiếu em thực hiện:A. Insert -> Movie -> Movie from FileB. Insert -> Picture -> Sound from FileC. Insert -> Movie -> Sound from FileD. Insert -> Clip Art -> Sound from FileCâu 27: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint để tạo trang mẫu em thựchiện:A. View -> Slide MasterB. View -> Close MasterC. View -> RulerD. View -> Notes MasterCâu 28: Nháy chuột vào trong trang trình chiếu, màn hình hiển thị mấy cáchthiết lập nội dung âm thanh?A. 2 cáchB. 3 cáchC. 4 cáchD. 5 cáchCâu 29: Kiểm tra kết quả của việc chèn âm thanh, em thực hiện mấy bước?A. 1 bướcB. 2 bướcC. 3 bướcD. 4 bướcCâu 30: Chức năng Slide Master nằm trong thẻ nào?A. HomeB. ViewC. Page LayoutD. Inser
nước ta chủ yếu xuất khẩu mặt hàng nào dưới đây
A.nông sản B.nguyên,vật liệu C.máy móc D.thiết bị điện tử
đáp án nào dưới đây không phải tác hại của thuốc lá:
A.đau mắt đỏ B.ung thư phổi C.răng ố vàng D.ung thư vòm họng
1.theat...e
2.kara...e
3.pat...ent
4.sm...rt
5.dent...st
6.no...sy
7.eng...neer
8.br...dge