1. Cho phép lai: Bb x Bb. Biết các gen trội lặn hoàn toàn, hỏi tỉ lệ cá thể mang tính trạng lặn ở đời con là bao nhiêu?
a. 75%
b. 50%
c. 25%
d. 30%
2. Khi cho 85 tinh trùng thụ tinh với 2 trứng sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu hợp tử?
a. 85
b. 2
c. 3
d. 1
3. Cho phép lai: Ab/ab x AB/ab. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội lặn hoàn toàn, tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng ở đời con là bao nhiêu?
a. 100%
b. 75%
c. 25%
d. 50%
4. Loại nuclêôtit nào dưới đây chỉ có ở ARN mà không có ở ADN?
a. Guanin
b. Uraxin
c. Timin
d. Xitôzin
5. Dựa vào đâu để phân chia ARN thành các loại: mARN, tARN và rARN?
a. Chức năng
b. Nguồn gốc
c. Kích thước
d. Số lượng nuclêôtit
6. Ngô có bộ NST 2n = 20. Số NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng ở thể (2n+1) ở ngô là bao nhiêu?
a. 20
b. 21
c. 22
d. 23
7. Ở người, sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST số 21 đã làm phát sinh hội chứng nào?
a. Hội chứng Claiphentơ
b. Hội chứng Tơcnơ
c. Hội chứng Đao
d. Hội chứng 3X
8. Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người?
a. Nghiên cứu tế bào
b. Theo dõi và phân tích phả hệ
c. Nghiên cứu tế bào
d. Tạo ưu thế lai
9. rARN là thành phần chính cấu tạo nên bào quan nào?
a. Lục lạp
b. Ti thể
c. Lizôxôm
d. Ribôxôm
10. Prôtêin được cấu tạo từ bao nhiêu nguyên tố chính?
a. 3
b. 4
c. 2
d. 6
vừa nhiều vùa khó thế này bó tay
1. Cho phép lai: Bb x Bb. Biết các gen trội lặn hoàn toàn, hỏi tỉ lệ cá thể mang tính trạng lặn ở đời con là bao nhiêu?
a. 75%
b. 50%
c. 25%
d. 30%
2. Khi cho 85 tinh trùng thụ tinh với 2 trứng sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu hợp tử?
a. 85
b. 2
c. 3
d. 1
3. Cho phép lai: Ab/ab x AB/ab. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội lặn hoàn toàn, tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng ở đời con là bao nhiêu?
a. 100%
b. 75%
c. 25%
d. 50%
4. Loại nuclêôtit nào dưới đây chỉ có ở ARN mà không có ở ADN?
a. Guanin
b. Uraxin
c. Timin
d. Xitôzin
5. Dựa vào đâu để phân chia ARN thành các loại: mARN, tARN và rARN?
a. Chức năng
b. Nguồn gốc
c. Kích thước
d. Số lượng nuclêôtit
6. Ngô có bộ NST 2n = 20. Số NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng ở thể (2n+1) ở ngô là bao nhiêu?
a. 20
b. 21
c. 22
d. 23
7. Ở người, sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST số 21 đã làm phát sinh hội chứng nào?
a. Hội chứng Claiphentơ
b. Hội chứng Tơcnơ
c. Hội chứng Đao
d. Hội chứng 3X
8. Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người?
a. Nghiên cứu tế bào
b. Theo dõi và phân tích phả hệ
c. Nghiên cứu tế bào
d. Tạo ưu thế lai
9. rARN là thành phần chính cấu tạo nên bào quan nào?
a. Lục lạp
b. Ti thể
c. Lizôxôm
d. Ribôxôm
10. Prôtêin được cấu tạo từ bao nhiêu nguyên tố chính?
a. 3
b. 4
c. 2