Trắc nghiệm:
19. Phương trình đường tròn: \(\left(x-2\right)^2+\left(y-0\right)^2=9\)
20. \(C\)
21. \(A\)
22. \(d\left(I;\Delta\right)=\dfrac{\left|4.\left(-2\right)-3.\left(-1\right)+10\right|}{\sqrt{4^2+3^2}}=3\)
23. \(S=\dfrac{2cos^2\dfrac{\pi}{8}-1}{1+8sin^2\dfrac{\pi}{8}.cos^2\dfrac{\pi}{8}}=\dfrac{cos\dfrac{\pi}{4}}{1+2sin^2\dfrac{\pi}{4}}=\dfrac{\dfrac{\sqrt{2}}{2}}{1+1}=\dfrac{\sqrt{2}}{4}\)
24. \(C\)
25. \(C\)
Tự luận:
1.
Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình đã cho có nghiệm:
\(S=\left(-\infty;0\right)\cup\left(\dfrac{4}{3};+\infty\right)\)
2.
\(0< a< \dfrac{\pi}{2}\Rightarrow cosa>0\)
\(\Rightarrow cosa=\sqrt{1-sin^2a}=\dfrac{3}{5}\)
3.
Vecto pháp tuyến: \(n_{pt}=\left(1;4\right)\)
Phương trình tổng quát: \(x+2+4\left(y-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x+4y-6=0\)