Các vectơ khác vectơ – không, cùng phương (tọa độ tỉ lệ) với u → thì đều là VTCP của đường thẳng ∆.
Ta có: − 3 3 = 5 − 5 ; − 3 − 6 = 5 10 ; − 3 − 1 = 5 5 3 ; − 3 5 ≠ 5 3
Do đó vectơ ở phương án D không phải là VTCP của ∆ .
Các vectơ khác vectơ – không, cùng phương (tọa độ tỉ lệ) với u → thì đều là VTCP của đường thẳng ∆.
Ta có: − 3 3 = 5 − 5 ; − 3 − 6 = 5 10 ; − 3 − 1 = 5 5 3 ; − 3 5 ≠ 5 3
Do đó vectơ ở phương án D không phải là VTCP của ∆ .
Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là u → = 2 ; − 3 . Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của ∆?
A. u 1 → = 3 ; 2
B. u 2 → = − 2 ; 3
C. u 3 → = 6 ; − 9
D. u 4 → = − 4 ; 6
cho đường thẳng d có phương trình x=1-4t y=-3+t. Một vectơ chỉ phương của d là A. vectơ u=(1;-4) B.vectơ u=(4;1) C.vectơ u=(1;-3) D.vectơ u=(-4;1)
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n→=(-4,-2). Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d ?
a. u→=(2,1)
b. u→=(2,4)
c. u→=(-2, 1)
d. u→=(-2, 4)
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u → ( 1 ; 3 ) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d?
A.( 2; 6)
B. ( -1; -3)
C. ( 3; 1)
D. (6; -2)
Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là u → = 2 ; − 3 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ∆?
A. n 1 → = − 3 ; 2
B. n 2 → = 2 ; 3
C. n 3 → = 3 ; 2
D. n 4 → = − 2 ; − 2
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương là u → ; cho đường thẳng d’ đi qua điểm M’ và có vectơ chỉ phương là u ' → thỏa mãn [ u → , u ' → ] . MM ' → = 0. Trong những kết luận dưới đây, kết luận nào sai?
A. d và d’ chéo nhau
B. d và d’ có thể song song với nhau
C. d và d’ có thể cắt nhau
D. d và d’ có thể trùng nhau
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u → = ( 3 ; - 4 ) . Đường thẳng ∆ song song với d có một vectơ pháp tuyến là:
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u → ( - 2 ; - 3 ) . Đường thẳng vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:
A.(2;-3)
B. (4;6)
C. (6; 4)
D.(3; -2)
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2) và B(3; 6)?