SỐ NÀO NHÂN VỚI CHÍNH NÓ THÌ BẰNG 32
SỐ NÀO NHÂN VỚI CHÍNH NÓ THÌ BẰNG 32
Liệt kê 3 câu ca dao / tục ngữ / thành ngữ có chủ đề: Sự nóng giận
1) Giận cá chém thớt
2) Cả giận mất khôn
3) Chồng giận thì vợ làm lành, miệng cười chúm chím: Thưa anh giận gì?
Sắp xếp câu ca dao tục ngữ sau: Cũng / thôi / giận / gần / chết / ngày / Tết
một cửa hàng định bán một cái xe đạp để lãi 10% giá vốn. nhưng sau đố cửa hàng đã tăng 300000 đồng trên giá ban đầu nên khi bán chiếc xe được lãi 20% so với giá bán. hỏi nếu bán đúng giá thì cửa hàng được lãi bao nhiêu tiền?
GIẢI
Giá vốn của chiếc xe là:
240 000 : 0,12 = 2 000 000(đồng)
Giá bán đúng dự định là:
2 000 000 x 1,1 = 2 200 000(đồng)
Số tiềng lãi đúng dự định là:
2 200 000 - 2 000 000 = 200 000(đồng)
Đáp số: 200 000 đồng
Hãy viết 5 địa danh hay công trình nổi tiếng của thủ đô Hà Nội?
1. Cầu Long Biên
2. Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
3. Chợ Đồng Xuân
4. Ô Quan Chưởng
5. Chùa Một Cột
1) Cầu Long Biên
2) Chùa Một Cột
3) Chợ Đồng Xuân
4) Lăng Chủ Tịch Hồ Chí Minh
5) Ô Quan Chưởng
1. Cầu Long Biên
2. Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
3. Chợ Đồng Xuân
4. Ô Quan Chưởng
5. Chùa Một Cột
Tôi muốn xem bài viết dàn ý tả cảnh hồ tâm bạc ở hải phòng
I. Present Simple Tense ( Hiện tại đơn) Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. M. She _________ (go) to school every morning. - Goes 1. My father _________ (watch) TV in the evening. – 2. They _________ (like) English very much. - 3. He _________ (have) breakfast at 6:30. – 4. The students _________ (study) hard every day. - 5. I _________ (play) football after school. - 6. The dog _________ (run) very fast. - 7. My mother _________ (cook) very well. - 8. Nam _________ (read) books in his free time. - 9. The children _________ (wash) their hands before lunch. - 10. We _________ (live) in a small town. - 11. She _________ (teach) English at a primary school. - 12. My friends _________ (visit) me on Sundays. - 13. The shop _________ (close) at 9 p.m. - 14. Our teacher _________ (give) us homework every day. -
1watches
2like
3has
4study
5play
6runs
7cooks
8reads
9wash
10live
11teaches
12visit
13closes
14gives
1 watches
2 like
3 has
4 study
5 play
6 runs
7 cooks
8 reads
9 wash
10 live
11 teaches
12 visit
13 closes
14 gives
ủa cô Hoài có ở bên này ko. 亗ᴇᴍㅤᴘéㅤsóᴄㅤ🐿️亗 ~ Tú Quyên đây nì
Từ chỉ em của mẹ ta Cũng để gọi bạn thiết tha, thân tình. Đó là từ ...
Từ chỉ em của mẹ ta Cũng để gọi bạn thiết tha, thân tình. Đó là từ ...