Đường thẳng d song song với hai mặt phẳng P : 3 x + 12 y - 3 z - 5 = 0 , Q : 3 x - 4 y + 9 z + 7 = 0 và đồng thời cắt cả hai đường thẳng d 1 : x + 5 2 = y - 3 - 4 = z + 1 3 , d 2 : x - 3 - 2 = y + 1 3 = z - 2 4 có phương trình là
A. x + 3 8 = y + 1 3 = z - 2 4
B. x - 3 8 = y + 1 3 = z - 2 4
C. x + 3 - 8 = y + 1 3 = z + 2 4
D. x + 3 - 8 = y + 1 3 = z - 2 4
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; -1), đường thẳng d có phương trình x - 3 1 = y - 3 3 = z 2
và mặt phẳng (a) có phương trình x + y - z + 3 = 0 . Đường thẳng D đi qua điểm A , cắt d và song song với mặt phẳng (a) có phương trình là
A. x - 1 1 = y - 2 - 2 = z + 1 - 1
B. x - 1 1 = y - 2 2 = z + 1 1
C. x - 1 1 = y - 2 2 = z - 1 1
D. x - 1 - 1 = y - 2 - 2 = z + 1 1
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho ba đường thẳng d 1 : x - 1 2 = y 3 = z + 1 - 3 ; d 2 : x + 2 1 = y - 1 - 2 = z 2 ; d 3 : x + 3 - 3 = y - 2 - 4 = z + 5 8 Đường thẳng song song với d 3 , cắt d 1 và d 2 có phương trình là
A. x - 1 - 3 = y - 4 = z + 1 8
B. x - 1 - 3 = y - 4 = z - 1 8
C. x + 1 - 3 = y - 3 - 4 = z 8
D. x - 1 - 3 = y - 3 - 4 = z 8
Cho hàm số y = − x 3 + 2 x 2 + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2.
A. y = x + 68 27 .
B. y = x + 2.
C. y = x + 50 27 .
D. y = x − 1 3 .
Cho hàm số y = 1 3 x 3 - 2 x 2 + x + 2 có đồ thị (C). Phương trình các tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = - 2 x + 10 3 là
A. y = - 2 x + 2
B. y = - 2 x - 2
C. y = - 2 x + 10 , y = - 2 x - 2 3
D. y = - 2 x - 10 , y = - 2 x + 2 3
Trong không gian Oxyz viết phương trình đường thẳng d song song với hai mặt phẳng (P): 3x+12y-3z-5=0, (Q): 3x-4y+9z+7=0 và đồng thời cắt cả hai đường thẳng d 1 : x + 5 2 = y - 3 - 4 = z + 1 3 ,
d 2 : x - 3 - 2 = y + 1 3 = z - 2 4
A. x + 3 8 = y + 1 3 = z - 2 4
B. x - 3 8 = y + 1 3 = z - 2 4
C. x + 3 - 8 = y + 1 3 = z + 2 4
D. x + 3 - 8 = y + 1 3 = z - 2 4
Viết phương trình đường thẳng đi qua tâm của mặt cầu ( S ) : ( x - 2 ) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z - 3 ) 2 = 4 và song song với đường thẳng d : x = 1 + 3 t y = t z = 2 - t
A. x = 2 + 2 s y = 1 - s z = - 1 + 3 s
B. x = 2 + 3 s y = - 1 + s z = 3 - s
C. x = 2 + 2 s y = 1 - s z = 1 + 3 s
D. x = 2 + 3 s y = - 1 + s z = - 3 - s
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên tập R/ 2 và có đồ thị hàm số y=f’(x) như hình vẽ. Biết f 1 ≠ 10 f(3)=4 . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số mà tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 3x+y-13
A. 2
B. 1
C. 0.
D. 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua điểm A ( 1;-1;2 ) , song song với (P): 2x - y - z + 3 = 0, đồng thời tạo với đường thẳng ∆ : x + 1 1 = y - 1 - 2 = z 2 một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là.
A. x - 1 1 = y + 1 - 5 = z - 2 7
B. x - 1 4 = y + 1 - 5 = z + 2 7
C. x - 1 4 = y + 1 5 = z - 2 7
D. x - 1 1 = y + 1 - 5 = z - 2 - 7
Cho đường thẳng d: 2x - y + 10 =0 và điểm M(1; -3)
a) Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d
b) Viết pt đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d
c) Viết pt tiếp tuyến với đường tròn (C): (x-2)2 + (y-3)2 =9 biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d
d) Cho ∆ABC biết tọa độ trực tâm H(2;2). Tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là điểm I(1;2). Xác định tọa độ các điểm A, B, C biết trung điểm của BC là điểm M(1;1) và hoành độ điểm B âm