Cho y = x cos 2 x trên - π 2 ; π 2 và F(x) là một nguyên hàm của hàm số xf ‘(x) thỏa mãn F(0) = 0. Biết a ∈ - π 2 ; π 2 thỏa mãn tan a = 3. Tính F(a) – 10a2 + 3a
A. 1 2 ln 10
B. - 1 4 ln 10
C. - 1 2 ln 10
D. ln 10
Cho hàm số f x = tan x 2 c o t x + 2 cos x + 2 cos 2 x có
nguyên hàm là F(x) và F π 4 = π 2 .
Giả sử F x = a x + b cos x - cos c x 2 - d .Chọn phát biểu
đúng:
A. a : b : c = 1 : 2 : 1
B. a + b + c = 6
C. a + b = 3c
D. a – b + c = d
Biết hàm số F ( x ) = a x 3 + ( a + b ) x 2 + ( 2 a - b + c ) x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x 2 + 6 x + 2 . Tổng a+b+c là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x . 2 − cos x là
A. F ( x ) = 2 3 ( 2 − cos x ) 2 − cos x + C
B. F ( x ) = − 3 2 ( 2 − cos x ) 2 − cos x + C
C. F ( x ) = − 1 2 2 − cos x + C
D. F ( x ) = 2 3 2 − cos x + C
Họ nguyên hàm của hàm số f x = tan x là
A. ln cos x + C
B. 1 cos 2 x + C
C. - ln cos x + C
D. - 1 cos 2 x + C
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x ( 2 + sin x ) 2 là:
A. ∫ f ( x ) d x = sin x ( 2 + sin x ) 2 + C
B. ∫ f ( x ) d x = 1 2 + sin x + C
C. ∫ f ( x ) d x = - 1 2 + sin x + C
D. ∫ f ( x ) d x = sin x 2 + sin x + C
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( sin x + c o s x ) 2
A. ∫ f ( x ) d x = x + 1 2 c o s 2 x + C
B. ∫ f ( x ) d x = 1 2 c o s 2 x + C
C. ∫ f ( x ) d x = - 1 2 c o s 2 x + C
D. ∫ f ( x ) d x = x - 1 2 c o s 2 x + C
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2008 + ln 2 x x có
dạng F ( x ) = a ln x + ln x 3 b + C . Khi đó tổng S
= a + b là?
A. 2012
B. 2010
C. 2009
D. 2011
Cho các mệnh đề sau
(I) Hàm số f x = sin x x 2 + 1 là hàm số chẵn.
(II) Hàm số f x = 3 sin x + 4 cos x có giá trị lớn nhất là 5.
(III) Hàm số f x = tan x tuần hoàn với chu kì 2 π .
(IV) Hàm số f x = cos x đồng biến trên khoảng 0 ; π .
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Xác định giá trị a, b, c để hàm số F ( x ) = ( a x 2 + b x + c ) e - x là một nguyên hàm của f ( x ) = ( x 2 - 3 x + 2 ) e - x
A. a = -1; b = 1; c = -1
B. a = -1; b = -5; c = -7
C. a = 1; b = -3; c = 2
D. a = 1; b = -1; c = 1