Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a, Hai vecto cùng hướng thì cùng phương.
b, Hai vecto b→ và kb→ cùng phương.
c, Hai vecto a→ và (-2)a→ cùng hướng.
d) Hai vector ngược hướng với vector thứ ba khác vectơ 0→ thì cùng phương.
Cho u → = ( 3 ; - 2 ) ; v → = ( 1 ; 6 ) Khẳng định nào sau đây là đúng?vec
A. u → + v → v à a → = ( - 4 ; 4 ) ngược hướng
B. u → , v → cùng phương.
C. u → - v → v à b → = ( 6 ; - 24 ) cùng hướng
D. 2 u → + v → ; v → cùng phương
Cho u → = 1 / 2 ; - 5 ; v → ( m ; 4 ) . Hai vectơ u → và v → cùng phương khi m bằng:
A. 1/2
B. 5/2
C. - 2/5
D. 2
Cho ba vectơ a→, b→, c→ đều khác vectơ . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Nếu hai vec tơ a→, b→ cùng phương với c→ thì a→ và b→ cùng phương.
b) Nếu a→, b→ cùng ngược hướng với c→ thì a→ và b→ cùng hướng.
Cho u → = 2 i → − j → và v → = i → + x j → . Xác định x sao cho u → và v → cùng phương.
A. x = − 1
B. x = − 1 2
C. x = 1 4
D. x = 2
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ a b c = = - = - (1;2), ( 3;1), ( 4;2) | . Chọn |
. Biết u a b c = + + 3 2 4 khẳng định đúng.
A. u
cùng phương với i
. B. u
không cùng phương với i
.
C. u
cùng phương với j
. |
D. u
vuông góc với i
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ u → 3 ; 4 ; v → - 8 ; 6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. hai vecto có cùng độ dài.
B. hai vecto cùng phương.
C. Hai vecto vuông góc với nhau.
D. hai vecto ngược hướng.
cho 2 số u và v biết uv = 9 và u + v = 22 khi đó U và v là hai nghiệm của phương trình
Cho hai vectơ a → , b → khác 0 → và cùng hướng. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a → a → v à b → b → cùng hướng
B. b → = b → a → a →
C. a → = a → b → b →
D. a → b → = b → a →