Đạo hàm của hàm số y = x + 2 x - 1 ln ( x + 2 ) là
A. y ' = 2 x log ( 2 x - 1 ) - 2 x 2 ( 2 x - 1 ) ln 10 log 2 ( 2 x - 1 )
B. y ' = x log ( 2 x - 1 ) - 2 x 2 ( 2 x - 1 ) ln 10 log 2 ( 2 x - 1 )
C. y ' = 2 x log ( 2 x - 1 ) + 2 x 2 ( 2 x - 1 ) ln 10 log 2 ( 2 x - 1 )
D. y ' = - 2 x log ( 2 x - 1 ) - 2 x 2 ( 2 x - 1 ) ln 10 log 2 ( 2 x - 1 )
Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = sin x + 2 cos x + 1 sin x + cos x + 2 là
A. m = - 1 2 ; M = 1
B. m = 1 ; M = 2
C. m = - 2 ; M = 1
D. m = - ; M = 2
tính đạo hàm sau
\(y=ln\left(\frac{1-x^2}{1+x^2}\right)\)
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Hàm số f ( x ) = log 2 2 x - log 2 x 4 + 4 có tập xác định D = [ 0 ; + ∞ )
(2) Hàm số y = log a x có tiệm cận ngang
(3) Hàm số y = log a x ; 0 < a < 1 và Hàm số y = log a x , a > 1 đều đơn điệu trên tập xác định của nó
(4) Bất phương trình: log 1 2 5 - 2 x 2 - 1 ≤ 0 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.
(5) Đạo hàm của hàm số y = ln 1 - cos x là sin x 1 - cos x 2
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 0
B. 2
C. 3
D.1
Cho hàm số y = s i n x + c o s x + 2 . Mênh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại các điểm
x = − 3 π 4 + k 2 π , k ∈ ℤ
B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm
x = − π 4 + k 2 π , k ∈ ℤ
C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm
x = π 4 + k 2 π , k ∈ ℤ
D. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm
x = π 4 + k 2 π , k ∈ ℤ
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f ’ ( x ) = x ( x - 1 ) 2 ( x - 2 ) . Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số y=f(x)
A. (∞;0) và (1;2)
B. (0;1)
C. (0;2)
D. (2;+∞)
Tìm đạo hàm y' của hàm số y = sin x + cos x
A. y' = 2cosx
B. y' = 2sinx
C. y' = sinx - cosx
D. y' = cosx - sinx
Tìm họ nguyên hàm của hàm số lượng giác sau :
\(f\left(x\right)=\int\frac{4\sin x+3\cos x}{\sin x+2\cos x}dx\)
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = ln(x+1) tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. 1 3 ln 2
B. 1
C. ln2
D. 1 3
Hàm số y = ln ( x + 2 ) + 3 x + 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. - ∞ ; 1
B. 1 ; + ∞
C. 1 2 ; 1
D. - 1 2 ; + ∞