Hãy phân biệt các chất sau:
a. 3 lọ mất nhãn đựng dung dịch NaOH, H2SO4,Na2SO4
b. 3 gói bột mất nhãn chứa các chất sau: Na2O, SO3, MgO
Hãy phân biệt các chất sau:
a. 3 lọ mất nhãn đựng dung dịch NaOH, H2SO4,Na2SO4
b. 3 gói bột mất nhãn chứa các chất sau: Na2O, SO3, MgO
a)
đưa Qùy tím vào 3 lọ
QT hóa đỏ => H2SO4
QT hóa xanh => NaOH
QT ko đổi màu => Na2SO4
b) đổ nước vào 3 chất
ko tan => MgO
tan => SO3 , Na2O
đưa QT vào 2 chất còn lại
QT hóa đỏ => SO3
QT hóa xanh => Na2O
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự biến hóa sau và xác định loại phản ứng hóa học:
a. KMnO4→O2→ZnO
b. H2→H2O→H2SO4→H2→Cu→CuO
c. S→SO2→SO3→H2SO4→Al2(SO4)3
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ O_2+2Zn\underrightarrow{t^o}2ZnO\\ b,2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ c,S+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_2\\ 2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ 3H_2SO_4+2Al\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ 2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\\ b,2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\\ CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ c,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ 3H_2SO_4+2Al\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
hoàn thành các PTHH sau:
1. Fe + ... → Fe3O4
2. Fe + ... → FeCl3
3. ... + ... → Na2O
4. SO2 + ... → SO3
5. Al + ... → Al2(SO4)3 + H2
6. K + ... → KOH + H2
7. N2O5 + H2O → ...
8. H2 + ... → Cu + ...
9. CO + ... → Fe + ...
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ 2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\\ 4Na+2O_2\underrightarrow{t^O}2Na_2O\\ 2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}SO_3\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\ N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ CO+FeO\underrightarrow{t^o}Fe+CO_2\)
Giúp mình với 2ngày nx là thi ùi
Vâng ạ lần sau chụp rõ vào chứ mắt tui làm xong là đui lun òi
Câu 1:
a) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
b) S + O2 → SO2
c) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
d) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
e) CuO + H2 → Cu + H2O
f) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O↑
Câu 2:
a) Cacbon oxit: CO
Natri oxit: Na2O
Sắt (III) oxit: Fe2O3 (Đi thi nhớ tính hóa trị của Fe với Cu dùm tui ko thì dưới bình luận có gì hỏi lun)
Điphotpho Pentaoxit: P2O5
b) MgO: Magie oxit
SO3: Lưu huỳnh trioxit
KHCO3: Kali Hiđrocacbonat (Nhớ các muối mà có CO3 thường đọc là "cacbonat" nhưng mà cái H2CO3 đọc là Axit Cacbonic)
H2SO3 là axit sunfurơ chứ axit nitric là HNO3
Ca(OH)2: Canxi Hiđroxit
CuS: Đồng (II) sunfua
*Cái gì đó nhìn không ra*
KOH: Kali Hiđroxit
Câu 3:
Dẫn mấy khí trong lọ ra rồi để que đóm đỏ ở miệng ống dẫn khí.
- Khí nào mà làm que đỏ bùng lên là O2 (Cái này không nhìn thấy đề nhưng mà đoán là vậy vì học thêm gặp câu này òi ;-;)
- Khí nào mà làm que cháy với lửa màu xanh nhạt với tiếng lách tách là H2
- Còn lại là không khí que đỏ cháy như ban đầu không có gì xảy ra cả.
Câu 4:
Cho quỳ tím tác dụng với các chất.
- Làm quỳ tím chuyển xanh là NaOH (Có 4 cái K, Na, Ba, Ca làm quỳ tím chuyển xanh nhớ nó theo cái thần chú của tui nè "Khi Nào Bạn Cần")
- Cái làm quỳ tím chuyển đỏ là HCl vì dung dịch axit làm quỳ chuyển đỏ mà.
Cái còn lại nhìn không ra nhưng nếu là NaCl thì quỳ không đổi màu.
Đó làm vậy thui còn câu nào mà không làm được thì nói rùi tui làm tiếp cho.
-
câu 5
\(C\%=\dfrac{50}{450}.100\%=11,1\%\)
CÂU 6
\(n_{NaOH}=\dfrac{80}{40}=2\left(mol\right)\\
C_M=\dfrac{2}{2}=1M\)
Cho 13 g kim loại kẽm Hòa tan trong dung dịch axit sunfuric a Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn B dùng toàn bộ lượng khí ở trên để khử 32 gam sắt 3 oxit tính lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
\(nZn=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
1 1 1 1 (mol)
0,2 0,2 0,2 0,2 (mol)
\(VH_2=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)
1 3 2 3 (mol)
0,2 2/15 (mol)
\(mFe=\dfrac{2}{15}.56=7,47\left(g\right)\)
Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau(ghi rõ điều kiện nếu cần)
Cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng hóa học nào?
a)Cao và H2O
b)H2 và Fe2O3
c)Al và HCl
d) P2O5 và H2O
a) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) . Phản ứng hóa hợp.
b) \(3H_2+Fe_2O_3\rightarrow^{t^0}2Fe+3H_2O\) . Phản ứng oxi hóa-khử.
c) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\). Phản ứng thế.
d) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\). Phản ứng hóa hợp.
Hòa tan hoàn toàn 13 gam Kẽm vào dung dịch axit Sunfuric(H2SO4)loãng.
a) tính khối lượng muối kẽm sunfat thu được?
b) Tính thể tích hidro thoát ra (đktc)
c Cho toàn bộ lượng Hidro trên đi qua ống sứ có đựng 24 gam CuO nung nóng để phản ứng hoàn toàn. Tính khối Lượng chất rắn còn lại trong ống sứ sau khi phản ứng kết thúc.
\(a,n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2
0,2---->0,2---------->0,2---->0,2
=> mZnSO4 = 0,2.161 = 32,2 (g)
b) VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
c) \(n_{CuO}=\dfrac{24}{80}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
LTL: 0,3 > 0,2 = > CuO dư
Theo pthh: nCu = nCuO (pư) = nH2 = 0,2 (mol)
=> mchất rắn = 64.0,2 + 80.(0,3 - 0,2) = 20,8 (g)
Cho 10,8 gam nhôm tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 0,2Mol
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính thể tích dung dịch axit cần dùng để xảy ra phản ứng vừa đủ
giúp tuii ii mn<33
2Al+3H2SO4->Al2(SO4)3+3H2
0,4---0,6
n Al=0,4 mol
=>VH2SO4=\(\dfrac{0,6}{0,2}=3l\)
\(n_{Al}=\dfrac{10,8}{27}=0,4\left(mol\right)\\
PTHH:2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
\(LTL:\dfrac{0,4}{2}>\dfrac{0,2}{3}\)
thấy \(n_{H_2SO_4\left(th\text{ê}m\right)}=n_{Al\left(b\text{đ}\right)}-n_{H_2SO_4\left(b\text{đ}\right)}\\
\Leftrightarrow n_{H_2SO_4\left(th\text{ê}m\right)}=0,4-0,2=0,2\left(mol\right)\)
\(=>V_{H_2SO_4}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
TK
2Al+3H2SO4->Al2(SO4)3+3H2
0,4---0,6
n Al=0,4 mol
=>VH2SO4=
Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam photpho trong khí oxi tạo thành P2O5
a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra
b) Tính khối lượng điphotphopentaoxit đc tạo thành? Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?
c) Tính khối lượng KMnO4 cầndungf để điều chế đc lượng oxi dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng photpho trên. Biết hao hụt 10%
4P+5O2-to>2P2O5
0,04----0,05----0,02
n P=0,04 mol
=>m P2O5=0,02.142=2,84g
=>VO2=0,05.22,4=1,12l
c)
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,1----------------------------------------0,05
H=10%
m KMnO4=0,1.158.110%=17,28g
\(n_P=\dfrac{1,24}{31}=0,04\left(mol\right)\\ pthh:4P+5O_2\underrightarrow{T^O}2P_2O_5\)
0,04 0,05 0,02
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{P_2O_5}=0,02.142=2,84\left(g\right)\\V_{O_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
\(pthh:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,1 0,05
=> \(m_{KMnO_4}=0,1.158=15,8\left(g\right)\)
\(m_{KMnO_4\left(d\text{ùng}\right)}=15,8.110\%=17,38\left(g\right)\)