Pha 300ml dd KOH 1M với 200ml dd KOH 1,5M. Tính CM và C% của dd thu đc biết Ddd= 1,05 g/ml
Pha 300ml dd KOH 1M với 200ml dd KOH 1,5M. Tính CM và C% của dd thu đc biết Ddd= 1,05 g/ml
CM thu được = \(\dfrac{0,3+0,2.1,5}{0,3+0,2}=1,2M\)
C% = \(\dfrac{1,2\times56}{10\times1,05}=6,4\%\)
Cho 100ml dung dịch H2SO4 2M (D=1.2g/ml) tác dụng với 100ml dung dịch BaCl2 1M (D=1.32g/ml)
a.Tính khối lượng kết tủa tạo thành
b.Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/lít của dung dịch sau phản ứng
a) nH2SO4 = 0,2 mol
nBaCl2 = 0,1 mol
H2SO4 (0,1) + BaCl2 (0,1) -----> BaSO4 (0,1) + 2HCl (0,2)
- Theo PTHH: nBaSO4 = 0,1 mol
=> mBaSO4 = 23,3 gam
b) - dd sau phản ứng gồm: \(\left\{{}\begin{matrix}HCl:0,2\left(mol\right)\\H2SO4_{dư}:0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
mdd sau = \(100.1,2+100.1,32-23,3=228,7\left(gam\right)\)
=> \(C\%HCl=\dfrac{0,2.36,5.100}{228,7}=3,192\%\)
=> \(C\%H2SO4_{dư}=\dfrac{0,1.98.100}{228,7}=4,2851\%\)
V dd sau = 0,1 + 0,1 = 0,2 lít
=> CM HCl = 0,2/0,2 = 1M
=> CM H2SO4 dư = 0,1 / 0,2 = 0,5M
Hoà tan 11,4g Na2CO3.nH2O vào 88,56g H2O ta được một dd có nồng độ 4,24%. Tìm CTPT hidrat
cho 8,96l khí HCL vào nước được 500 ml đ HCL .tính C%HCL nếu D dd =1,5 g/mol
hòa tan 5g NaCl vào 500g H2O.Tính C% dung dịch thu được.
Ta có C%=mNaCl.100/m dd
=5.100/(500+ 5)=0,99%
Chúc bạn hk tốt
Cho kẽm tác dụng với dd axit clohidric 20%, thu được 5.6 lít khí ở dktc
a) viết pthh
b) tính khối lượng kẽm và khối lượng dung dịch axit clohidric đã tham gia ohanr ứng
c) dùng lượng hidro trên khử được bao nhiêu gam oxit sắt từ Fe3O4
a) Zn + 2HCl -> H2 + ZnCl2
b) nH2 = 5,6 : 22,4 = 0,25 (mol)
PTHH : Zn + 2HCl -> H2 + ZnCl2
Theo PTHH có tỉ lệ : 1: 2: 1: 1
->nZn = 0,25 (mol)
nHCl = 0,25 . 2 = 0,5 (mol)
=> mZn = 0,25 . 65 = 16,25 (g)
mHCl = 0,5 . (1 + 35,5) = 15,25 (g)
Cho 16g hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào 500ml dung dịch H2SO4 loãng 0,5M. Tính số mol H2 tạo thành.
bài 1 :
a, pha 12g NaOh vào 78g dung dịch NaOH 8%
b, pha 200g dung dịch HCl 12% vào 300g dung dịch HCl 18%
c, pha 80g dung dịch HNO3 24% vào 120g dung dịch HNO3 8%
d, pha 1,5 lít dung dịch CuSO4 1,2M vào 2,55 lít dung dịch CuSO4 0,6M
e, pha 19,6g H2SO4 vào nước được 80ml dung dịch H2SO4
cho 10.2 gam Al2O3 hòa tan trong 300 gam dung dịch H2SO4 dư tinh nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được
Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O (1)
nAl2O3=0,1(mol)
Từ 1:
nAl2(SO4)3=nAl2O3=0,1(mol)
mAl2(SO4)3=342.0,1=34,2(g)
C% dd Al2(SO4)3=\(\dfrac{34,2}{300+10,2}.100\%=11\%\)
Al2O3 + 3H2SO4 ➜ Al2(SO4)3 + 3H2O
\(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=n_{Al_2O_3}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1\times342=34,2\left(g\right)\)
\(\Sigma m_{dd}=10,2+300=310,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{ddAl_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{34,2}{310,2}\times100\%\approx11\%\)
Al2O3 + 3H2SO4 ➜ Al2(SO4)3 + 3H2O
\(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Sigma m_{dd}=10,2+300=310,2\left(g\right)\)
Theo PT: \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=n_{Al_2O_3}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1\times342=34,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{ddAl_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{34,2}{310,2}\times100\%\approx11\%\)
Cho 4,8g Mg tác dụng với 200ml dung dịch axit H2SO4 2M
a.Viết PTHH
b.Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
c.tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng.Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
a.Mg+H2SO4--->MgSO4+H2
nMg=0.2 nH2SO4=0.4
Lập tỉ lệ : 0.2/1 < 0.4/1 ---> H2SO4 dư
b. VH2=0,2 . 22.4=4.48 lít
CM MgSO4=0.2/0.2=1M
CM H2SO4=(0.4-0.2)/0.2=1M