Theo gt ta có: $n_{O_2}=0,3(mol)$
Bảo toàn khối lượng ta có: $m=31,2-0,3.32=21,6(g)$
$4Al+3O_2\rightarrow 2Al_2O_3$
Suy ra $n_{Al/tpgu}=0,4(mol)\Rightarrow \%Al_{pu}=50\%$
PT: \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
Giả sử: nAl (ban đầu) = x (mol)
Ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Vì Al dư nên O2 pư hết.
Theo PT: \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{Al\left(pư\right)}=\dfrac{4}{3}n_{O_2}=0,4\left(mol\right)\)
⇒ nAl (dư) = x - 0,4 (mol)
\(\Rightarrow m_{Al_2O_3}+m_{Al\left(dư\right)}=0,2.102+27\left(x-0,4\right)=m_{cr}=31,2\)
\(\Rightarrow x=0,8\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\%Al_{pư}=\dfrac{0,4}{0,8}.100\%=50\%\)
Bạn tham khảo nhé!
Theo gt ta có: $n_{Cu}=0,1(mol)$
Bảo toàn khối lượng ta có: $n_{O_2}=0,025(mol)$
$2Cu+O_2\rightarrow 2CuO$
$\Rightarrow \%H=\frac{0,05.100\%}{0,1}=50\%$
nCu (bđ) = 6.4/64 = 0.1 (mol)
BTKL :
mO2 = 7.2 - 6.4 = 0.8 (g)
nO2 = 0.8/32 = 0.025 (mol)
2Cu + O2 -to-> 2CuO
0.05__0.025
H% = 0.05/0.1 * 100% = 50%
nFe3O4 = 23.2/232 = 0.1 (mol)
Đặt :
nH2 = a (mol)
BTKL :
mFe3O4 + mH2 = mY + mH2O
=> 23.2 + 2a = 20 + 18a
=> a = 0.2
Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O
0.05____0.2
H% = 0.05/0.1 * 100% = 50%
Bảo toàn khối lượng :
\(m_{O(oxit\ pư)} = 23,2-20 = 3,2(gam)\\ \Rightarrow n_O = \dfrac{3,2}{16} = 0,2(mol)\\ \Rightarrow n_{Fe_3O_4\ pư} = \dfrac{1}{4}n_O = 0,05(mol)\\ \Rightarrow \%m_{Fe_3O_4\ pư} =\dfrac{0,05.232}{23,2}.100\% = 50\%\)
nFe3O4 = 23.2/232 = 0.1 (mol)
Đặt :
nH2 = a (mol)
BTKL :
mFe3O4 + mH2 = mY + mH2O
=> 23.2 + 2a = 20 + 18a
=> a = 0.2
Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O
0.05____0.2
H% = 0.05/0.1 * 100% = 50%
nKMnO4(bđ) = 79/158 = 0.5 (mol)
BTKL :
mO2 = 79 - 73 = 6 (g) nO2 = 6/32 = 0.1875 (mol)
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.375________________________0.1875
H% = 0.375/0.5 * 100% = 75%
Bảo toàn khối lượng :
\(m_{O_2} = m_{KMnO_4} - m_Y = 79-73 = 6(gam)\\ \Rightarrow n_{O_2} =\dfrac{6}{32} = 0,1875(mol)\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ n_{KMnO_4\ pư} = 2n_{O_2} = 0,375(mol)\\ \Rightarrow H = \dfrac{0,375.158}{79}.100\% = 75\%\)
a)
\(C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\)
\(b)\\ n_{O_2} = n_C = \dfrac{2,4}{12}=0,2(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)\\ \Rightarrow V_{không\ khí} = 5V_{O_2} =4,48.5 = 22,4(lít)\)
Theo gt ta có: $n_{C}=0,2(mol)$
a, $C+O_2\rightarrow CO_2$
b, Ta có: $n_{O_2}=n_{C}=0,2(mol)\Rightarrow V_{O_2}=4,48(l)\Rightarrow V_{kk}=22,4(l)$
Nung nóng 24,5 gam KCLO3 thu được Kali clorua KCL và khí oxi O2.
a) Viết PTHH của phản ứng
b) Tính khối lượng KCL thu được
c) Tính thể tích khí O2 sinh ra ở đktc.
2KClO3 ---> 2KCl +3O2
nKClo3 = 24,5/122,5 = 0,2 mol
nKCl = nKClo3 =0,2 mol
m Kcl = 0,2 x 74,5 = 14,9g
no2 = 0,2x3:2 = 0,3mol
Vo2 = n.22,4 = 6,72 lít
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,33.22,4=7,392\left(l\right)\)
Câu 2: Cân bằng các phản ứng sau và phân loại phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy?
A. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. Al + O2 → Al2O3
D. KClO3 → KCl + O2
Câu 2: Cân bằng các phản ứng sau và phân loại phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy?
A. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O ( phân hủy)
B. CaO + CO2 → CaCO3 ( hóa hợp)
C. 4Al + 3O2 → 2Al2O3 ( Hóa hợp)
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 ( phân hủy)
A. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
→ Đây là phản ứng phân hủy.
B. CaO + CO2 → CaCO3.
→ Đây là phản ứng hóa hợp.
C. Al + O2 → Al2O3.
→ Đây là phản ứng hóa hợp.
D. KClO3 → KCl + O2.
→ Đây là phản ứng phân hủy.
Bài 3 : Viết các phương trình hoá học biểu diễn sự oxi hoá cac bon, nhôm, sắt, photpho, metan CH4, khí đất đèn C2H4, cồn C2H6O.
DẠNG 2: Phân loại gọi tên oxit
Cho các oxit có công thức hóa học sau : SO3 ; N2O5 ; CO2 ; Fe2O3 ; CuO ; CaO ; SO2 MgO; H2O; Al2O3; ZnO
a- Gọi tên các oxit
b-Những chất nào thuộc oxit bazơ ? những chất nào thuộc loại oxit axit ?Dạng 3: Giải bài tập theo PTHH
Bài 1:Đốt cháy 24 (g) bột than (C) trong bình khí oxi.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra
b.Tính thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng để đốt cháy hết lượng Cacbon trên.
Bài 2 Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam Al trong không khí, thu được chất rắn là Al2O3
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng Al2O3 tạo thành
b. Tính thể tích không khí cần dùng (biết rằng Oxi chiếm 20% không khí) (các thể tích đo ở đktc)
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 1,86g sắt ở nhiệt độ cao .
a. Tính khối lượng oxit sắt thu được sau phản ứng.
b. Tính thề tích khí oxi cần dùng (đktc).
c. Tính thể tích không khí cần thiết để có đủ lượng oxi trên
Bài 4: Nung thuỷ ngân oxit thu được thuỷ ngân và oxi.
a. Viết PTHH của phản ứng
b. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào
c. Nung 21,7 gam thuỷ ngân oxit. Tính thể tích oxi (đktc) và khối lượng thuỷ ngân thu được
Bài 5: Cho 11,2 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Toàn bộ lượng Hiđro sinh ra cho tác dụng vừa đủ với m (g) CuO.
a-Tìm m
b-Tìm khối lượng FeCl2
Bài 6. Cho 13 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 18,25 gam HCl.
a) Tính xem chất nào còn dư sau phản ứng và khối lượng dư là bao nhiêu ?
b) Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành sau phản ứng.
c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
Bài 1:Đốt cháy 24 (g) bột than (C) trong bình khí oxi.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra
b.Tính thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng để đốt cháy hết lượng Cacbon trên.
---
a) C + O2 -to-> CO2
nC=2(mol)
b)nO2=nC=2(mol)
=>V(O2,đktc)=2.22,4=44,8(l)
Bài 3:
C + O2 -to-> CO2
4Al +3 O2 -to-> 2 Al2O3
4P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
3 Fe + 2 O2 -to-> Fe3O4
CH4 + 2 O2 -to-> CO2 + 2 H2O
2 C2H2 + 5 O2 -to-> 4 CO2 + 2 H2O
C2H4 + 3 O2 -to-> 2 CO2 + 2 H2O
C2H6O + 3 O2 -to-> 2 CO2 + 3 H2O
Dạng 2:
a) SO3: Lưu huỳnh trioxit
N2O5: Đinitơ pentaoxit
CO2: cacbon đioxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
CuO: Đồng (II) oxit
CaO: Canxi oxit
MgO: Magie oxit
SO2: Lưu huỳnh đioxit
ZnO: Kẽm oxit
Al2O3: Nhôm oxit
H2O: Nước
b) Oxit bazo: Fe2O3, MgO, Al2O3 (lớp 8 thì tạm phân loại vậy), ZnO, CaO, CuO.
Oxit axit: N2O5, SO3, SO2, CO2.
DẠNG 1: Giải thích hiện tượng-Viết PTHH
Bài 1: Lập PTHH và cho biết tên phản ứng
a- CaCO3 CO2 + CaO
b- Fe(OH)3Fe2O3 + H2O
c- H2O H2 + O2
d- C2H2 + O2 CO2 + H2O
e- Na + H2O " NaOH + H2
f- Al + Cl2 AlCl3
g- CH4 + O2 CO2+ H2O
h- FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
k- Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2
i- HNO3 H2O + NO2 + O2
\(a) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ b) 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ c) 2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2\\ d) C_2H_2 + \dfrac{5}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + H_2O\\ e) 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ f) 2Al + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2AlCl_3\\ g) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ h) 4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2\\ k) 2Cu(NO_3)_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO + 4NO_2 + O_2\\ \)
\(i) 2HNO_3 \xrightarrow{t^o} NO_2 + \dfrac{1}{2}O_2 + H_2O\)
Phản ứng hóa hợp : f
Phản ứng phân hủy : a,b,c,k,i
Phản ứng thế: e
Phản ứng oxi hóa- khử: d,g,h