You shouldn't drink cold water.
You shouldn't drink cold water.
viết câu dựa vào từ gợi ý
we /not/ visit/ Nha Trang before
bạn nào nhanh mà đúng mình tick
viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên gợi ý
1. ( they/take the exam?)
2. ( when /he / work there?)
3. ( you/ make dinner?)
4. ( they / drink coffee when you arrived?)
5. ( when / we / sleep?)
6. ( they / study last night)
7. (we / talk when the accident happened)
8. (he / not exercise enough)
9. (i / talk too much)
10. (it / not / snow )
Viết câu dựa vào từ gợi ý
1.sister/need/10 kilos/rice/half/kilo/pork.
2.Nam/friends/volleyball/three/a week.
3.Milk/apple juice/my /favourite drink.
4.there/not/mangoes/fridge.
5.Me. Young/play/volleyball/now
V Hoàn thành câu với các từ gợi ý
Mẫu There / not be / milk -> There isn't any milk
1 There / be / water / cup
2 He / like / drink / iced coffee ?
3 She / not buy / tomatoes / her meal
4 My teacher / have / big house / next park
5 They / have / lunch / now
6 I / want / glass / beer / now
7 You / like orange juice , please ?
8 How milk / you / want ?
Viết câu hoàn chỉnh dựa trên từ gợi ý
1 they / take the exam ?
2 when / he / work there ?
3 you / make dinner ?
4 they / drink coffee when you arrived ?
5 when / we / sleep ?
6 they / study last night
Dùng câu so sánh để đặt câu dựa vào từ gợi ý
He/drives/not /carelessly/your brother
Hoàn thành câu dựa vào từ gợi ý: The USA/ have/ colour TV/ 1953.
Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào những gợi ý đã cho .
1.future/robots/able/do/many/thing/like/humans.
2past/robots/can not/teach/class/but/they/now.
3robots/able/guard/houses/when/we/be/away .
4some/year/ago/robots/can not/move easy/but/they/able/walk/now .
5robots/able/do/gardening/but/not/able/play/sports/game/you .
Đố vui:
Hãy đoán từ tiếng anh bất kì, dựa vào các gợi ý sau:
A drink.
Gợi ý tiếp (tinh ý mới nhận ra):
ong + r