Ý nào sau đây không đúng với nước Nga sau khi Liên Xô tan rã (cuối năm 1991 trở đi)?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm
B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm
C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn
D. Tình hình chính trị, xã hội ổn định
Cho biểu đồ:
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước ta theo biểu đồ trên?
A. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp khác nhau
B. Dầu thô có xu hướng giảm
C. Than và khí tự nhiên tăng không ổn định
D. Khí tự nhiên luôn có sản lượng lớn nhất
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA LB NGA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Tốc độ tăng GDP (%) |
4,5 |
1,8 |
0,7 |
-2,8 |
-0,2 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016?
A. Tốc độ tăng GDP cao, ổn định.
B. Tốc độ tăng GDP không ổn định.
C. Tốc độ tăng GDP cao, không ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP thấp, ổn định
Ý nào sau đây không đúng với những điều kiện thuận lợi ở các thành phố, thị xã đã
tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của nước ta?
A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạng.
B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước.
C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới.
D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
Ý nào sau đây không đúng với những điều kiện thuận lợi ở các thành phố, thị xã đã tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của nước ta?
A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạng
B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước
C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới
D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
Ý nào sau đây không đúng với những điều kiện thuận lợi ở các thành phố, thị xã đã tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của nước ta?
A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạn
B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước
C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới
D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1986-2005
(tính theo giá trị thực tế năm 1994)
(Đơn vị : % )
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 1986 – 2014 ?
A. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng tăng; dịch vụ chiếm tỉ trong cao tăng trưởng không ổn định
C. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp tăng; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ giảm
D. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp và khu vực công nghiệp-xây dựng giảm; dịch vụ tăng
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tổng số dân và sản lượng lương thực của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016.
A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau
B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân
C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân
D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tổng số dân và sản lượng lương thực của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016
A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau
B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân
C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân
D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định