Xếp các từ sau đây vào các nhóm từ đồng nghĩa
Máy bay , tàu hỏa , vui vẻ , đẹp , nhỏ , phi cơ , xe hỏa , bé , rộng rãi , xe lửa , tàu bay , kháu khỉnh , loắt choắt , bao la , phấn khởi , mênh mông , tổ quốc , thương yêu , non sông , kính yêu , đất nước , anh hùng , gan dạ , giang sơn , xứ sở , yêu mến , dũng cảm , non nước , quý mến , không phận , can đảm , hải phận , vùng trời , vùng biển
Nhóm 1: máy bay, phi cơ, tàu bay.
Nhóm 2: tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa.
Nhóm 3: vui vẻ, kháu khỉnh, phấn khởi, dũng cảm, can đảm, gan dạ, anh hùng.
Nhóm 4: nhỏ, bé, loắt choắt.
Nhóm 5: rộng rãi, bao la, mênh mông.
Nhóm 6: tổ quốc, non sông, đất nước, giang sơn, xứ sở, non nước.
Nhóm 7: thương yêu, kính yêu, yêu mến, quý mến.
Nhóm 8: không phận, vùng trời.
Nhóm 9: hải phận, vùng biển.
Hic chắc tui sai:(