a) đẹp – xấu, ngắn – dài, nóng – lạnh, thấp – cao
b) lên – xuống, yêu – ghét, chê – khen
c) trời – đất, trên – dưới, ngày – đêm
a) đẹp – xấu, ngắn – dài, nóng – lạnh, thấp – cao
b) lên – xuống, yêu – ghét, chê – khen
c) trời – đất, trên – dưới, ngày – đêm
Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp từ trái nghĩa :
Hãy giải thích từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó :
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
Em hãy tìm những từ có nghĩa trái ngược với các từ đã cho. Ví dụ: thông minh - ngốc nghếch,...
Hãy sắp xếp các từ sau thành các cặp từ trái nghĩa
A. Sáng,trời,ngày,mưa,đất,nắng,đêm,tối
B. Đi,ra,ngoài,gốc,vào,về,trong,ngọn
Mấy anh chị giúp e
Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, hãy đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Chọn một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó :
M: - Chú mèo ấy rất ngoan.
- Chú chó này rất hư.
Đặt 2 câu,mỗi câu có một cặp từ trái nghĩa ?
Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới
Em đảo lộn thứ tự các từ nhưng đảm bảo câu vẫn có nghĩa mà không bị lủng củng.
Tìm các từ :
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr :
- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán :
- Cùng nghĩa với đợi :
- Trái nghĩa với méo :
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :
- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội :
- Cùng nghĩa với cọp, hùm :
- Trái nghĩa với bận :