đen – trắng, phải – trái, sáng – tối, xấu – tốt, hiền – dữ, ít – nhiều, gầy – béo.
đen – trắng, phải – trái, sáng – tối, xấu – tốt, hiền – dữ, ít – nhiều, gầy – béo.
Xếp các từ dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) :
Hãy giải thích từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó :
Hãy sắp xếp các từ sau thành các cặp từ trái nghĩa
A. Sáng,trời,ngày,mưa,đất,nắng,đêm,tối
B. Đi,ra,ngoài,gốc,vào,về,trong,ngọn
Mấy anh chị giúp e
Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới
Em đảo lộn thứ tự các từ nhưng đảm bảo câu vẫn có nghĩa mà không bị lủng củng.
Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, hãy đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Chọn một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó :
M: - Chú mèo ấy rất ngoan.
- Chú chó này rất hư.
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
Em hãy tìm những từ có nghĩa trái ngược với các từ đã cho. Ví dụ: thông minh - ngốc nghếch,...
Đặt 2 câu,mỗi câu có một cặp từ trái nghĩa ?
Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới, rồi viết vào chỗ trống:
M: Con yêu mẹ ⇒ Mẹ yêu con
a) Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
..........................................................
b) Thu là bạn thân nhất của em.
..........................................................
Gợi ý: Em hãy đảo lại trật tự các từ trong mỗi câu, lưu ý: không thêm hoặc bớt từ.