xác định hằng số m để các đơn thức
2.m.x^5.y^6; -6.m.x^5.y^6;10.x^5.y^6 có tổng là 18.x^5.y^6
Bài 1: Thu gọn các đơn thức và xác định hệ số, phần biết, bậc
a) (a^n b^n+1 c^n)^k (a^k b^k c^k+1)^n (k,n thuộc N)
b) 2ax^n y^n-1(-xy^2)^n (-x^n-1 y) n thuộc N*, a là hằng số
cho các đơn tthuc7`1 A= 3m2x2y3z và B = 12x2y3z a ) Hai đơn thức đó có đồng dạng hay không nếu m là biến , m là hằng b)Tính hiệu H của chúng trong trường hợp M là hằng c)Xác định m để giá tị của hiệu H luôn luôn bằng không với mọi x,y,z
C1:Xác định đơn thức M để 2x4y4+3M=3x4y4-2x4y4
A.M=\(\dfrac{1}{3}\)x4y4
B.M=-x4y4
C.\(\dfrac{-1}{3}\)x4y4
D.M=-2x4y4
C2:Xác định hằng số m để mx2y2z4-(3m-1)x2y2z4 luôn có giá trị không dương
A.m ≤\(\dfrac{1}{2}\)
B.m ≥ \(\dfrac{1}{2}\)
C.m >\(\dfrac{1}{2}\)
D.m < \(\dfrac{1}{2}\)
C3: Xác định hằng số a để tổng các đơn thức axy3;\(\dfrac{-1}{4}\)xy3;7xy3 bằng 6xy3
A.a=\(\dfrac{-15}{4}\)
B.a=\(\dfrac{-7}{4}\)
C.a=\(\dfrac{-9}{4}\)
D.a=\(\dfrac{-3}{4}\)
C4:Đa thức biểu thị tổng diện tích của hình vuông có cạnh x(cm) và hình chữ nhật có 2 cạnh x(cm) va y(cm) là
A.x2+2xy
B.x2+x2y
C.x2+xy
D.x2+2(x+y)
C5:Đa thức biểu thị chu vi hình chữ nhật có 2 cạnh x(ccm) và y(cm) là
A.2xy
B.x+2y
C.2x+y
D.2(x+y)
C6:Đa thức \(\dfrac{x+2y}{5}\) có bậc là:
A.0
B.5
C.2
D.1
Cho các đa thức: M(x)=ax^3+2x^3-4x+c-5
N(x)=-2x^3-2bx+2
(trong đó a,b,c là hằng số)
Xác định các hệ số a, b, c để: M(x) = N(x)
Cho đơn thức \(N=-3\left(\frac{1}{m}+m\right)x^2y^4z^6\)( với m là hằng số khác 0; x, y, z là biến ). Xác định m để đơn thức N :
a) Luôn dương với mọi x, y, z khác 0
b) Luôn âm với mọi x, y, z khác 0
Bài 1: Xác định số m để tổng các đơn thức x2 y4 ; mx2y4 bằng 7x2y4
Thu gọn các đơn thức sau, xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức:
C= ab (xy2) .(-1/4 xy) với a,b là hằng
Xác định hệ số a để tổng các đơn thức sau bằng 5xy3, axy3, -3axy3, 7xy3