a)2x.4=128
b)x17=x
c)(x-6)lũy thừa 3=(x-6)lũy thừa 2
d)(7x-11)lũy thừa 3=2 lũy thừa 5.5 lũy thừa 2+200
2/So sánh
a)3 lũy thừa 2 và 2 lũy thừa 4
b)3 lũy thừa 2+4 luỹ thừa 2 và(3+4)luỹ thừa 2
c)13-9 và (13-9) luỹ thừa 2
d)a luỹ thừa 2+b luỹ thừa 2 và(a+b) luỹ thừa 2
1)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 2
82= 323= 644= 43=
2)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 3
93= 274= 95= 816=
3)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 2
83:42= 162:32= 644:43= 323:82=
4)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 3
274:93= 816:95= 96 .274:815
5)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 5
257= 1253= 257:56= 1256:257=
6)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 4
162= 643= (128:2)3= 22.22=
việt các lũy thừa sau dưới dạng các lũy thừa mới với cơ so tăng lên so với cơ so ban đầu và số mũ và số mũ lớn hơn 1
a)2^15
b)3^12
c)5^6
d)7^8
B = 3 + 3^2 + 3^3 + ... + 3^2005 . khẳng định nào dưới đây đúng
a) 2B là lũy thừa của 3 b) B + 3 là lũy thừa của 3 c) 2B + 3 là lũy thừa của 3 d) B là lũy thừa của 3
Bài 1. Thực hiện phép tính
a. 21.21.21.21.21.21 b. 4.4.4.4.7.7.7.9.9.9
c. 17.17.17.17.17 d. 21.21.21.21.24.24.24
Bài 2.
a) Viết 729 thành lũy thừa cơ số 3
b) Viết 256 thành lũy thừa cơ số 4
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số:
a)5 lũy thừa 3x5 lũy thừa 2x5
b)6 lũy thừa 9:6 lũy thừa 4
c)4x8x16x32
Khi đưa 16.32.2 :297 về lũy thừa cơ số bằng 2 thì số mũ của lũy thừa đó là A. 11. B. 12. C. 10. D. 13. |
a) Dùng công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên để tính : 23 ; 32 ; 43 ; 103
b) 1. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số viết về một lũy thừa : 103.105 ; x3.x5.x
c) 1. Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số viết về một lũy thừa : 77:73 ; a11:a
d) 1. Viết công thức lũy thừa của lũy thừa , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức so sánh : a)2300và3200 b)2233và3322