Với vị trí tiếp giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng được:
A. Bổ sung nguồn lao động có kĩ thuật cao.
B. Cung cấp nguồn lợi về thủy hải sản.
C. Cung cấp nguồn lương thực dồi dào.
D. Cung cấp nguyên, nhiên liệu.
Với vị trí tiếp giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng được
A. Bổ sung nguồn lao động có kĩ thuật cao..
B. Cung cấp nguồn lợi về thủy hải sản.
C. Cung cấp nguồn lương thực dồi dào..
D. Cung cấp nguyên, nhiên liệu
Tiếp giáp với vùng núi trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi gì?
A. Là cửa ngõ ra biển của Đồng bằng sông Hồng.
B. Cung cấp nhiều nguồn nguyên liệu dồi dào cho phát triển công nghiệp.
C. Tiềm năng du lịch lớn.
D. Thị trường tiêu thụ rộng.
Tiếp giáp với vùng núi trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi gì?
A. Là cửa ngõ ra biển của Đồng bằng sông Hồng
B. Cung cấp nhiều nguồn nguyên liệu dồi dào cho phát triển công nghiệp
C. Tiềm năng du lịch lớn
D. Thị trường tiêu thụ rộng
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2010
(Đơn vị: nghìn tấn)
Các vùng |
Sản lượng lúa |
Cả nước |
35.832,9 |
Đồng băng sông Hồng |
6.183,5 |
Trung du miền núi Bắc Bộ |
3.079,5 |
Bắc Trung Bộ |
3.170,3 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1.758,9 |
Tây Nguyên |
717,3 |
Đông Nam Bộ |
1.624,9 |
Đồng bằng sông cửu Long |
19.298,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kể năm 2010)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu sản lượng lúa cả năm phân theo các vùng ở nước ta là
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột chồng
D. Biểu đồ miền
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Vùng |
Năm 2010 |
Năm 2015 |
Đồng bằng sông Hồng |
5448,3 |
6432,0 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
2444,9 |
2905,0 |
Bắc Trung Bộ |
1705,7 |
2155,8 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
3054,1 |
3422,8 |
Tây Nguyên |
1487,2 |
1627,2 |
Đông Nam Bộ |
8298,6 |
10131,6 |
Đồng bằng sông cửu Long |
4077,1 |
4393,1 |
Tổng số |
26515,9 |
31067,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu dân số thành thị phân theo vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Vùng |
Năm 2000 |
Năm 2015 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
11220,8 |
13050,2 |
Đồng bằng sông Hồng |
17039,2 |
19700,9 |
Bắc Trung Bộ |
10101,8 |
10487,9 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
6625,4 |
9182,8 |
Tây Nguyên |
4236,7 |
5607,9 |
Đông Nam Bộ |
12066,8 |
16090,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
16344,7 |
17589,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006,2016, NXB Thống kê, Hà Nội,2007,2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số trung bình phân theo vùng của nước ta năm 2015 so với năm 2000?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm nhất.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều nhất.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh nhất.
D. Tây Nguyên tăng ít nhất.
Cho bảng số liệu sau:
Vùng |
Diện tích (km2) |
Dân số (Nghìn người ) |
Mật độ dân số (Người/km2) |
Cả nước |
330.966,9 |
91.713,3 |
277,0 |
Đồng bằng sông Hồng |
21.060,0 |
20.925,5 |
994,0 |
Trung du và miền núi phía Bắc |
95.266,8 |
11.803,7 |
124,0 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
95.832,4 |
19.658,0 |
205,0 |
Tây Nguyên |
54.641,0 |
5.607,9 |
103,0 |
Đông Nam Bộ |
23.590,7 |
16.127,8 |
684,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
40.576,0 |
17.590,4 |
434,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Vùng đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.
C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.
D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng nhất cả nước.
Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các vùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?
A. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng cao nhất
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực có tỉ trọng cao nhất
C. Dịch vụ là khu vực có tỉ trọng cao nhất
D. Tỉ trọng các khu vực trong cơ cấu GDP của hai vùng giống nhau
Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP
phân theo khu vực kinh tế của các
vùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang
26, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ
trọng các khu vực kinh tế trong cơ
cấu GDP của vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng
sông Hồng (năm 2007)?
A. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng cao nhất.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực có tỉ trọng cao nhất
C. Dịch vụ là khu vực có tỉ trọng cao nhất
D. Tỉ trọng các khu vực trong cơ cấu GDP của hai vùng giống nhau.