Đáp án D
Vùng có mật độ dân số thấp nhất là Tây Bắc: 69 người/km2 (Bảng 16.2 – SGK/69 Địa 12)
Đáp án D
Vùng có mật độ dân số thấp nhất là Tây Bắc: 69 người/km2 (Bảng 16.2 – SGK/69 Địa 12)
Tây Bắc có mật độ dân số thấp hơn so với Đông Bắc chủ yếu là do
A. nền kinh tế còn lạc hậu, nhiều thiên tai
B. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, lịch sử khai thác muộn
C. địa hình hiểm trở, lịch sử khai thác muộn, nền kinh tế còn lạc hậu
D. nhiều thiên tai, tài nguyên khoáng sản không nhiều
Tây Bắc có mật độ dân số thấp hơn so với Đông Bắc chủ yếu là do:
A. nền kinh tế còn lạc hậu, nhiều thiên tai.
B. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, lịch sử khai thác muộn.
C. địa hình hiểm trở, lịch sử khai thác muộn, nền kinh tế còn lạc hậu.
D. nhiều thiên tai, tài nguyên khoáng sản không nhiều.
Cho bảng số liệu sau:
Vùng |
Diện tích (km2) |
Dân số (Nghìn người ) |
Mật độ dân số (Người/km2) |
Cả nước |
330.966,9 |
91.713,3 |
277,0 |
Đồng bằng sông Hồng |
21.060,0 |
20.925,5 |
994,0 |
Trung du và miền núi phía Bắc |
95.266,8 |
11.803,7 |
124,0 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
95.832,4 |
19.658,0 |
205,0 |
Tây Nguyên |
54.641,0 |
5.607,9 |
103,0 |
Đông Nam Bộ |
23.590,7 |
16.127,8 |
684,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
40.576,0 |
17.590,4 |
434,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Vùng đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.
C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.
D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng nhất cả nước.
Cho bảng số liệu sau:
Vùng |
Diện tích (km2) |
Dân số (Nghìn người) |
Mật độ dân số (Người/ km2) |
Cả nước |
330. 966,9 |
91. 713,3 |
277,0 |
Đồng bằng sông Hồng |
21. 060,0 |
20. 925,5 |
994,0 |
Trung du và miền núi phía bắc |
95. 266,8 |
11. 803,7 |
124,0 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
95. 832,4 |
19. 658,0 |
205,0 |
Tây Nguyên |
54. 641,0 |
5. 607,9 |
103,0 |
Đông Nam Bộ |
23. 590,7 |
16. 127,8 |
684,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
40. 576,0 |
17. 590,4 |
434,0 |
Qua bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.
C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.
D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng đầu cả nước.
Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất cả nước là do
A. nguồn tài nguyên, khoáng sản nghèo nhất nước.
B. có số dân đông nhất trong các vùng.
C. hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm nghiệp
D. hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ.
Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất cả nước là do
A. nguồn tài nguyên, khoáng sản nghèo nhất nước.
B. có số dân đông nhất trong các vùng.
C. hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm nghiệp.
D. hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ
Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho vùng núi Tây Bắc có mùa đông ngắn, nhiệt độ không quá thấp?
A. Vùng núi Tây Bắc nằm cách xa biển.
B. Địa hình của vùng chủ yếu núi thấp và trung bình.
C. Vùng núi Tây Bắc chịu ảnh hưởng sâu sắc gió Tín phong bắc bán cầu..
D. Do ảnh hưởng của dãy núi Hoàng Liên Sơn và các dãy núi giáp Lào
Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho vùng núi Tây Bắc có mùa đông ngắn, nhiệt độ không quá thấp?
A. Vùng núi Tây Bắc nằm cách xa biển.
B. Địa hình của vùng chủ yếu núi thấp và trung bình.
C. Vùng núi Tây Bắc chịu ảnh hưởng sâu sắc gió Tín phong bắc bán cầu.
D. Do ảnh hưởng của dãy núi Hoàng Liên Sơn và các dãy núi giáp Lào.
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Vùng |
Năm 2010 |
Năm 2015 |
Đồng bằng sông Hồng |
5448,3 |
6432,0 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
2444,9 |
2905,0 |
Bắc Trung Bộ |
1705,7 |
2155,8 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
3054,1 |
3422,8 |
Tây Nguyên |
1487,2 |
1627,2 |
Đông Nam Bộ |
8298,6 |
10131,6 |
Đồng bằng sông cửu Long |
4077,1 |
4393,1 |
Tổng số |
26515,9 |
31067,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu dân số thành thị phân theo vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2010
(Đơn vị: nghìn tấn)
Các vùng |
Sản lượng lúa |
Cả nước |
35.832,9 |
Đồng băng sông Hồng |
6.183,5 |
Trung du miền núi Bắc Bộ |
3.079,5 |
Bắc Trung Bộ |
3.170,3 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1.758,9 |
Tây Nguyên |
717,3 |
Đông Nam Bộ |
1.624,9 |
Đồng bằng sông cửu Long |
19.298,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kể năm 2010)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu sản lượng lúa cả năm phân theo các vùng ở nước ta là
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột chồng
D. Biểu đồ miền