Biểu thức có nghĩa \(<=>\begin{cases} x^2-4 \ne 0\\x-2 \ge0 \end{cases}\)
\(<=>\begin{cases} x \ne \pm 2\\x \ge 2\end{cases}\)
`<=>x > 2`
hmmm....đợi cô nghĩ chút<)
Biểu thức có nghĩa \(<=>\begin{cases} x^2-4 \ne 0\\x-2 \ge0 \end{cases}\)
\(<=>\begin{cases} x \ne \pm 2\\x \ge 2\end{cases}\)
`<=>x > 2`
hmmm....đợi cô nghĩ chút<)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau đây có nghĩa:
a) \(\sqrt{\dfrac{x}{3}}\)
b) \(\sqrt{-5x}\)
c) \(\sqrt{4-x}\)
d) \(\sqrt{3x+7}\)
e) \(\sqrt{-3x+4}\)
f) \(\sqrt{\dfrac{1}{-1+x}}\)
g) \(\sqrt{1+x^2}\)
h) \(\sqrt{\dfrac{5}{x-2}}\)
với các giá trị nào của x thì các căn thức kia có nghĩa
\(\sqrt{\dfrac{3x-2}{x^2-2x+4}}\)
\(\sqrt{\dfrac{2x-3}{2x^2+1}}\)
Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a, \(\sqrt{5x-10}\)
b, \(\sqrt{x^2-3x+2}\)
c, \(\sqrt{\dfrac{x+3}{5-x}}\)
d, \(\sqrt{x^2+4x-4}\)
n) \(\sqrt{\dfrac{2+x}{5-x}}\)
đề bài là với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
giái chi tiết hộ mình với ạ !!!
1. với giá trị nào của x thì biểu thuéc sau có nghĩa
\(\sqrt{x^2-3}\)
\(\dfrac{x}{x-2}+\sqrt{x-2}\)
\(\sqrt{\dfrac{1}{3-2xx}}\)
VỚI GIÁ TRỊ NÀO CỦA X THÌ MỖI CĂN THỨC SAU CÓ NGHĨA
\(\sqrt{\dfrac{1}{-1+1x}}\)
a) Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định :
\(\sqrt{3x+4}\) \(\sqrt{\dfrac{-1}{2x+2}}\)
b) Rút gọn biểu thức B = \(\dfrac{1}{2\sqrt{x}-2}-\dfrac{1}{2\sqrt{x}+2}+\dfrac{\sqrt{x}}{1-x}\) với x ≥ 0 , x ≠ 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên
D = \(\dfrac{2\sqrt{x-1}}{\sqrt{x}+3}\)
d) \(\sqrt{\dfrac{-5}{x^2+6}}\)
Đề bài là với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
giải chi tiết hộ mình với ạ !!!
với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:
a) \(\sqrt{x^2-x+1}\)
b) \(\dfrac{5}{\sqrt{1-\sqrt{x-1}}}\)
c)\(\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}\)
d) \(\dfrac{\sqrt{-3x}}{x^2-1}\)
e) \(\dfrac{2}{\sqrt{x}-2}\)