35654; ba mươi bốn nghìn năm mươi tám trăm bảy mươi sáu nha iem
a) Viết số : 35 654
Đọc số : Ba mươi lăm nghìn sáu trăm năm mươi bốn
b) Viết số : 345 876
Đọc số : Ba trăm bốn mươi lăm nghìn tám trăm bảy mươi sáu
35654; ba mươi bốn nghìn năm mươi tám trăm bảy mươi sáu nha iem
a) Viết số : 35 654
Đọc số : Ba mươi lăm nghìn sáu trăm năm mươi bốn
b) Viết số : 345 876
Đọc số : Ba trăm bốn mươi lăm nghìn tám trăm bảy mươi sáu
Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu):
Năm trăm bảy mươi mốt: 571
Sáu trăm hai mươi lăm: ………
Một trăm mười sáu: ………
Bốn trăm năm mươi: ………
Tám trăm ba mươi tư: ………
Ba trăm linh bảy: ………
Viết các số:
Ba trăm hai mươi lăm:……….
Năm trăm bốn mươi: ……….
Tám trăm bảy mươi tư: ….
Ba trăm linh một: ………….
Hai trăm mười bốn: ……….
Sáu trăm năm mươi bảy:……….
Bốn trăm hai mươi mốt: ……….
Bốn trăm bốn mươi tư: ………….
Tám trăm: ………………………
Chín trăm chín mươi chín:…….
Đọc, viết các số (theo mẫu):
Viết số |
Đọc số |
355 |
Ba trăm năm mươi lăm |
402 |
|
Sáu trăm bảy mươi tám |
|
250 |
|
Chín trăm chín mươi chín |
35l đọc là
A. ba lăm lít
B. ba mươi năm lít
C. ba mươi lăm lít
D. ba mươi lăm
Số năm trăm năm mươi lăm được viết là:
A. 545
B. 505
C. 550
D. 555
Đúng ghi đ, sai ghi s
a/ số 999 đọc là '' chín chín chín
số 999 đọc là '' chín trăm chín mươi chín
b/ số 306 đọc là '' ba mươi sáu
số 306 đọc là '' ba trăm linh sáu
Viết cách đọc số vào chỗ chấm (theo mẫu):
263: Hai trăm sáu mươi ba
451: ………
827: ………
380: ………
625: ………
504: ………
Một phụ nữ đang mua đồ tại tiệm ngũ kim. Người bán hàng chào giá:"Giá của một là mười hai xu, giá của bốn mươi tư là hai mươi tư xu, và giá của một trăm mười bốn là ba mươi sáu xu."! Cô ta muốn mua gì vậy ta?
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số một trăm hai mươi lăm được viết là