a. Một người ăn xin già dáng lọm khọm đứng ngay trước mặt tôi.
b. Đôi mắt ông lão đỏ nhòe và gian giụa nước mắt.
a. Một người ăn xin già dáng lọm khọm đứng ngay trước mặt tôi.
b. Đôi mắt ông lão đỏ nhòe và gian giụa nước mắt.
a, Một người ăn xin già lọm khọm đứng ngay trước mặt tôi.
b, Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nước mắt.
Tìm các từ đơn
Tìm các từ phức
Mọi người cho em hỏi với ạ cảm ơn mọi người
Ghép tiếng đẹp vào trước hoặc sau mỗi tiếng sau để tạo thành từ ngữ thích hợp: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữ; múa; trai; lão; mặt; bức tranh; lời nói; cử chỉ; người; nết, bàn thắng
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng trước:
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng sau:
Bài 13:tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu khiến sau:
a..............................viết một đoạn văn ngắn tả cảnh đẹp quê hương em.
b..............................nhìn vào đó,hại mắt lắm.
c..............................các bạn nói nhỏ hơn một chút!
d..............................nhận được sự giúp đỡ từ nhà trường.
e..............................học sinh chơi các trò chơi nguy hiểm!
Bài 1: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: Mơ ước, mơ mộng, mơ màng, ước mơ
a ....... gì có đôi cánh để bay ngay về nhà.
b Tuổi trẻ hay............
c Nam.......... trở thành phi công vũ trụ
d Vừa chợp mắt, Lan bỗng .......... nghe tiếng hát
Tìm tính từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống trong câu :
a) Em vẽ ông mặt trời .... rực.
b) Biển .... mênh mông.
c) Nước sông .... biêng biếc
d) Đầm sen .... ngan ngát
: Chọn các từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Tôi lim dim mắt ngắm mấy con ngựa đang ăn cỏ trong một vườn đào ven đường. Con …………huyền, con …….tuyết, con …………………..son, chân dịu dàng chùm đuôi cong lướt thướt liễu rủ.”
Em hãy điền từ ngữ sinh động vào chỗ trống trong các câu văn sau:
a) Tôi nhớ những dòng nước ….. (1) từ triền đá cao… (2) … đổ xuống,…. (3) len vào khe đá rồi …. (4) … bò qua con đường trải đá, chảy xuống xóm làng.
b) Những cô Chuồn Chuồn Kim nhịn ăn để thân hình …(1).., mắt to, mình …(2)… , …. (3) … bay lượn.
Chia các từ phức dưới đâythành 2 nhóm: Từ ghép và từ láy: ( Vui vẻ, vui lầy, vui chân, vui mắt, vui vui, vui sướng, đẹp đẽ, đẹp lão, đẹp đôi, xinh đẹp, xinh xắn)
Từ ghép | Từ láy |
Bài 12: Chia các từ phức dưới đây thành hai nhóm từ ghép và từ láy:
vui vẻ, vui chơi, vui nhộn, vui vầy, vui mừng, vui vui, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp đẽ, đẹp lòng, đẹp đôi, đẹp trời, đèm đẹp, đẹp lão.
giúp mình bài này nha mình đang cầm gấp cảm ơn các bạn
Tìm danh từ,đọng từ,tính từ trong đoạn văn sau:Được uống nước,ăn bánh trong gian nhà của ông,lòng Thành dâng lên niềm ân hận. Từ khi Thành chuyển đến,Thành chưa bao giờ chào ông cũng như vào nhà ông ấy một lần.
Như đoán được suy nghĩ của Thành, ông nói rất vui vẻ:-thế là từ nay ông cháu mình quen nhau rồi nhé. Ông là hàng xóm của cháu...cháu cũng là hàng xóm của ông. Hàng ngày cháu qua chơi với ông cho vui nhé!
(giúp nhanh cho em đc ko ạ)