(–2) . (–2) . (–2) . (–3) . (–3) . (–3) = (–2)3 . (–3)3 = [(-2). (-3)]3 = 63
(–2) . (–2) . (–2) . (–3) . (–3) . (–3) = (–2)3 . (–3)3 = [(-2). (-3)]3 = 63
Viết lại tích (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) dưới dạng một lũy thừa
A. 2 3 . ( - 3 ) 3
B. - 2 3 . 3 3
C. 6 3
D. - 6 3
Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 2.3.36
A 2 mũ 3 . 3 mũ 3 . B 6 mũ 3
C 6 mũ 3 D 2 mux2.3 mũ 2
5. Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) (-5) . (-5) . ( -5) . (-5) . (-5)
b) (-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3).
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
23 . 22 . 83
Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa 2 x 2 x 2 x 3 x 3 x 3
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa :
(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)
Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:
(-2)x(-2)x(-2)x(-3)x(-3)x(-3)
Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa 2 x 2 x 3 x 3 x 3 x 6
Viết tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
(-3).(-3).(-3).3.3