Đáp án là C
(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) = [(-2).(-3)].[(-2).(-3)].[(-2).(-3)] =6.6.6 = 6 3
Đáp án là C
(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) = [(-2).(-3)].[(-2).(-3)].[(-2).(-3)] =6.6.6 = 6 3
Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 2.3.36
A 2 mũ 3 . 3 mũ 3 . B 6 mũ 3
C 6 mũ 3 D 2 mux2.3 mũ 2
: Tích 6 . 6 . 6 . 6 . 3 . 2 viết dưới dạng một lũy thừa là:
A. 64 . 3 . 2 B. 66 A . 64 . 31 . 21 D. 65
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
a) 2^3 .2^4. 2
b)a. 5^2 .5^7 . 5^3
c)6^2. 6 .6^3 .36
d)a^3 .a^5 .a^7. a
1) viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
a)2^3 .2^4 .2
b)a. 5^ 2. 5 mũ 7. 5 mũ 3
c)6 mũ 2. 6 .6 mũ 3 .36
d)a mũ 3 .a mũ 5. a mũ 7 .a
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a) 2^5 . 8^4
b) 25^6 . 125^3
c) 625^5 : 25^7
d) 12^3 . 3^3
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
1/ viết tích dưới dạng lũy thừa :
a/, 3 . 3 . 3 . 3
b/, 6 . 6 . 3 .3 .2 .2
c/, 20 . 10 . y . y ( y c N )
d, m . m . m + n . n ( n,m c N )