a) 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915;916
b) 0; 2; 4; 6;8; 10; 12; 14; 16; 18; 20
c) 1;3; 5; 7;9; 11; 13; 15; 17; 19;21
a) 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915;916
b) 0; 2; 4; 6;8; 10; 12; 14; 16; 18; 20
c) 1;3; 5; 7;9; 11; 13; 15; 17; 19;21
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 909; 910; 911;....;.....;....;....;.....
b) 0; 2; 4; 6;...;.....;....;....;.....;....;.....
c) 1;3; 5; 7;....;.....;....;.....;....;.....
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Quy đồng mẫu số ba phân số: 1/7; 2/3; 4/21 ta được các phân số: .........; ........ và ........
b) Các phân số 2/6; 1/5; 1/2 được sắp xếp theo thứ tự lớn đến bé là: .......; .......; .....
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tạ 52 kg = ……….. kg b) 3 phút 25 giây = ……….. giây
c) 27 000 cm2 = ……… dm2 d) 2/5 km2 = …………..m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15 phút x 8 = ........................
b. 4m2 25dm2 = .......................
c. 2 thế kỉ 15 năm = ................. năm
d. 5/3 giờ = .............................. phút
e. 215 phút = ............ giờ ........ phút
f. 3015 cm2 = .........dm2 .......... cm2
g. 5 tạ 17kg = ......................... kg
h. 4/5 m2 = ............................. dm2
Bài 24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14dam² = ... m²
b) 7hm² = ... dam²
c) 3cm² = ... mm²
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\dfrac{3}{6}dm^2=....................cm^2\) b) \(\dfrac{3}{8}m^2=...................cm^2\)
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\dfrac{5}{6}=\dfrac{10}{.....}=\dfrac{.......}{36}\)
b) \(\dfrac{9}{12}=\dfrac{6}{.....}=\dfrac{....}{20}\)
Giải và giải thích
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 9999 < ................. < 10 001 là:
A. 99991 B. 9990 C. 10 000 D. 99 910
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg