Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dag = ...g
3 kg = ...hg
2kg 300g = ....g
8 hg = ...dag
7 kg = ....g
2kg 30 g =....g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg30 g = ……………………g
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4/5+2/3=66/...
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ... ; ... ; 350
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; ... ; ... ; 8357
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
5dag 8g = ………. g
9kg 7g =…………g
408g =………..hg ……….g
13hg = …………g
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 dag 9 g = ………… g
23 kg 7g = .... g
A. 370 g
B. 37 g
C. 307 g
D. 3007 g
3Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 270 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 90 bao
4Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 tấn = ………..tạ
5Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 tạ = ……….. kg
6Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 yến = ……..…... g
7Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 83 tạ = …………. g
8Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tạ = ........... g
9Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2000 g = …………… kg
10Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 4 kg = ………… kg
11Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 72 tạ 3 yến = ……… kg
12Điền dấu > ; < , = vào chỗ trống: 1yến 3kg .... 104kg
13Tính: 1234g x 8 = .... g
ó một số quả bóng xanh, bóng đỏ, bóng vàng.Biết số bóng xanh bằng 3/4 số bóng đỏ khi số bóng đỏ bớt đi 6 quả, số bóng vàng gấp đôi số bóng đỏ và số bóng vàng là 124 quả. Hỏi tất cả có bao nhiêu quả bóng?
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 ;2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; ...
Số cần điền vào chỗ chấm là ?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dag = ....g
1 hg = ....dag
10g =...dag
10 dag =...hg
b) 4 dag = ...g
3 kg = ...hg
2kg 300g = ....g
8 hg = ...dag
7 kg = ....g
2kg 30 g =....g