5 dag 8g = 5 dag + 8g = 5 × 10 g + 8 g= 58 g
9kg 7g = 9 kg + 7g = 9 × 1000 g + 7 g = 9007 g
408g = 400g + 8g = 4 × 100 g + 8 g = 4 hg 8 g
13hg = 13 × 100 g = 1300g
5 dag 8g = 5 dag + 8g = 5 × 10 g + 8 g= 58 g
9kg 7g = 9 kg + 7g = 9 × 1000 g + 7 g = 9007 g
408g = 400g + 8g = 4 × 100 g + 8 g = 4 hg 8 g
13hg = 13 × 100 g = 1300g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dag = ....g
1 hg = ....dag
10g =...dag
10 dag =...hg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dag = ...g
3 kg = ...hg
2kg 300g = ....g
8 hg = ...dag
7 kg = ....g
2kg 30 g =....g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dag = ....g
1 hg = ....dag
10g =...dag
10 dag =...hg
b) 4 dag = ...g
3 kg = ...hg
2kg 300g = ....g
8 hg = ...dag
7 kg = ....g
2kg 30 g =....g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a,1dag = …………g 3dag = …………g 3kg 600g = …………g
10g = …………dag 7hg = …………g 3kg 60g = …………g
1hg = …………dag 4kg = …………hg 4dag < 4dag …………g
10dag = …………hg 8kg = …………g 2kg 15g = …………kg 15g
b,10g = 1………… 3 tạ = 30 …………
1000g = 1………… 7 tấn = 7000…………
10 tạ = 1 ………… 2kg = 2000…………
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
d. 3 kg = … g 12 tấn = … tạ
4000 g = … kg 20 dag = … hg
e. 2 giờ = … giây 4000 năm = … thế kỉ
Nửa giờ = … phút 3 phút 20 giây = … giây
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
560hg=...kg
3450g=..kg...hg....dag
670dag=...kg....hg
5kg=...hg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg30 g = ……………………g
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
55 tấn = ……. yến 80000kg = ……. tấn
6200g = ……. hg 315m = ……. cm
700mm = …… dm 14 tạ 300kg = ……. yến
20000m = ……. km 2300dag 40hg = ……kg
3dm2 = …... cm2 79dm2 25cm2 = ….... cm2
54500dm2 = …... m2 28m2 6cm2 = …...... cm2
820000cm2 = …... m2 236901cm2 = …. m2 …. dm2.. .. cm2