9m6dm=9,6m
5 tấn 562 kg=5,562 tấn
57cm9mm=57,9 cm
2cm5mm=2,5mm
9m6dm=9,6m
5 tấn 562 kg=5,562 tấn
57cm9mm=57,9 cm
2cm5mm=2,5mm
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =............................m
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2 cm2 5mm2 =…cm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8km 362m = ...... km
b) 32 c m 2 5 m m 2 = . . . . . . c m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 562kg = ...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 562kg = ...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,09 tấn = ............kg
b) 5672 kg = ............ tấn
c) 12 cm2 9 mm2 = .........cm2
d) 128679 cm2 = ............m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 56cm 9mm = ...cm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56cm 9mm = ...cm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 4 tấn 562kg =...............tấn
b. 3 tấn 14kg =.............tấn
c. 12 tấn 6kg =...........tấn
d. 500kg = .................tấn