Viết số thập phân vào chỗ chấm
a. 16kg 5g =……….kg
b. 3cm 2 5mm 2 =…………..cm 2
c. 25 m 2 4cm 2 = ………… m 2
d. 1706 m = …………km
Giúp :(((
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
12m 8dm=..m
248dm=...m
9dm 8cm 5mm=...dm
2m 6dm 3cm=....m
4dm 4mm=...dm
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5m13cm= m 6dm5cm= dm
12m4dm= m 5dm23mm= dm
4km203m= km 6km57m= km
102m= km 7m7cm= m
2,viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21.55m= m cm
6.54km= m
43.76m= m cm
63.2km= m
3.viết số đo sau dưới dạng số đo là mét:
6km123m= m 8.75km= m
9km91dam= m 0.175km= m
4km2mm= m 0.09km= m
4,tính nhanh
a)42x65/6x5=
b)48x63/9x8=
c)9x71/213x189=
5,có 1 nhà văn đã viết "Mặt trăng đầu tháng như 1 lưỡi liềm vàng mà người thợ gặt bỏ quyên trên cánh đồng đầy sao"
em hãy viết bài văn tả bầu trời khi có trăng lưỡi liềm.
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 1kg 324g = ….kg 30kg 27g = ….....kg 12dg 5g =….dg b) 9km528m =…....km 7hm89m = …............dam 6m48cm =…............m c) 7 m2 25 dm2 = …. m2 2 dm2 64 cm2 = …. dm2 1cm2 234mm2 = …. cm2
cần gấp ạ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
4m 25cm =......m
12m 8cm =......m
9m =......km
9dm 8cm 5mm =......dm
Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống
12,44m=..........m..........cm
62m85cm=...............m
5km75m=...........km
1983cm2 =...............m2
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 100dm2 = …….. m2 b) 15tạ 3kg = …….. kg
c) 17m2 9 dm2 = ……… dm2 d) 2034m = ……km ….. m
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
viết số,phân số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
a 45000mm=....m b 870cm=.....m
c 500m=........km mik cần gấp ạ .