Bài 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 9 dm = ………………..m b) 29 g = …………………. kg 13 cm = ………………..m 3 g = …………………….kg 81 mm = ……………….m 17 kg = …………………. tấn 137 m= …………………km 149 kg = ………………… tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
45tấn 6 kg=..........tấn
6 m 2 cm =..........m
9 cm2 5 mm2 =.........cm2
78 dm2 =...........m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4 m 25 cm = .............. cm 9 dm 8cm 5 mm =
................... mm
12m 8dm = ............... dm 2 m 6 dm 3 cm =
................... cm
26 m 8 cm = ..............m 4 dm 4 mm = .................
dm
248 dm = ......... m 3561 m = ............ km
36 dm = .......... m 542 m = ............. km
5 dm = ........... m 9 m = ................. km
3 . Viết số thập phân và số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm
3 kg 6 g = ............hg
9 kg 8 g = .............dag
54 tấn 7kg = ..............tạ
9m 6 dm= ............m
67m 23 cm = ..............dm
45,6m = .............cm
0,001ha = .............m2
63,9m2 = ..............m2...............dm2
2,7dm2 = ..............dm2...............cm2
*2 là vuông
Mình cần gấp!
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu
M : 6 tấn 234 kg =..... tấn
6 tấn 234 kg = 6 234/1000 tấn =6,234
7 tấn 49 kg = ....... tấn 31 tấn 8 kg = ......... tấn
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
viết số thập phân phân thích hợp vào chỗ chấm 1)7m4dm=…m 9m5dm=…m 2)2m4cm=…m 9m8cm=…m 3)6dm7cm=…m 5dm3cm=…m 5)2dm=…m 6dm=…m 6)2m=…cm 4mm=…m 7)142m=…km 275m=…km 8)4km7m=…km 8km5m=…km 9)1465m=…km 2764m=…km 10) 2km 145m=…km 5km618=…km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
\(\dfrac{3}{5}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{5}{4}\) m =.....m
\(\dfrac{5}{8}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{9}{5}\) km =.....km
\(\dfrac{3}{5}\) phút =.....phút
\(\dfrac{7}{8}\) kg =.....kg
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2m2 5cm2 =................ cm2
A. 205 B. 20 500 C. 2005 D.20 005
Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:
A.10 B.100 C.1000 D.6
8 và 9 phần trăm viết dưới dạng số thập phân là:
A. 89,100 B. 8,900 C. 8,9 D. 8,09
Diện tích căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 6,5m là:
A. 585 m2 B. 58,5m2
C. 54,5m2 D. 25m2
Một đội bóng rổ đã thi đấu 15 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm các
trận thắng của đội bóng đó là:
A. 20% B. 12,5% C. 80% D. 40%
30% của 95kg là:
A. 28,5kg B. 2,85kg C. 285kg D. 0,285kg