\(\dfrac{7}{100}dm^2\\ \dfrac{9}{20}dm^2\\ \dfrac{9}{100}hm^2\\ \dfrac{39}{100}hm^2\)
\(\dfrac{7}{100}dm^2\\ \dfrac{9}{20}dm^2\\ \dfrac{9}{100}hm^2\\ \dfrac{39}{100}hm^2\)
17 . Viết phân số hoặc hỗn số thíc hợp vào chỗ chấm :
a) 7dam2 =........hm2
39dam2=...........hm2
50m2=...............dam2
24dam2 9m2=........m2
125dam2=.............dam2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m 2 = … … d a m 2 1 d a m 2 = … … h m 2
4 m 2 = … … d a m 2 7 d a m 2 = … … h m 2
38 m 2 = … … d a m 2 52 d a m 2 = … … h m 2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
1m2 = ... dam2 1dam2 = ... hm2
3m2 = ... dam2 8dam2 = ... hm2
27m2= ... dam2 15dam2 = ... hm2
1 viết số thích hợp vào chỗ chấm
4750 m2 = ........dam2 = ............m2
137 hm2 = ..........km2 = .............hm2
247 dm2 = ............m2= .............dm2
324 cm2 = .............dm2
7m2 6 dm2 = ............. dm2
7 hm2 8m2 = .............m2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1
m
2
=
…
…
d
a
m
2
36
m
2
=
…
…
d
a
m
2
73
d
a
m
2
=
…
…
h
m
2
8
m
2
=
…
…
d
a
m
2
5
d
a
m
2
=
…
…
h
m
2
66
d
a
m
2
=
…
…
h
m
2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
1m2=.....dam2
4m2=.....dam2
38m2=.....dam2
1dam2=.....hm2
7dam2=...hm2
52dam2=....hm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 m 2 = … h m 2 1 h a = … k m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
800mm2 = ... cm2
3400dm2 = ... m2
12 000 hm2 = … km2
150cm2 = ... dm2... cm2
90 000m2 = ... hm2
2010m2 = ... dam2... m2
. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 45 m = …….. km 12,6m = ………. cm
51km 17m = …….. km 79m35mm = ………. dm
b) 1545m2 = …….. hm2 2,016 km2 = ………. hm2
15km2 87dam2 = ……........km2 69m2 45cm2 = ………. dm2
c) 87kg = …….. tấn 3,48 tấn = ………. tạ
47kg 84g = …….. kg 92kg58g = ………. g