`2 . 2 . 2 . 2 .2 = 2^5`
`2 . 3 . 6 . 6 . 6 = 2 . 3 . 6^3`
`4 . 4 . 5 . 5 .5 = 4^2 . 5^3`
\(a,2.2.2.2.2=2^5\)
`b)` `2.3.6.6.6=6^4`
`c)` `4.4.5.5.5=4^2. 5^3`
\(a,=2^5\\ b,=2.3.2.3.2.3.2.3=2^4.3^4\\ c,=2^4.5^3\)
`2 . 2 . 2 . 2 .2 = 2^5`
`2 . 3 . 6 . 6 . 6 = 2 . 3 . 6^3`
`4 . 4 . 5 . 5 .5 = 4^2 . 5^3`
\(a,2.2.2.2.2=2^5\)
`b)` `2.3.6.6.6=6^4`
`c)` `4.4.5.5.5=4^2. 5^3`
\(a,=2^5\\ b,=2.3.2.3.2.3.2.3=2^4.3^4\\ c,=2^4.5^3\)
Bài 2. Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa và chỉ ra cơ số, số mũ: a) 2.2.2.2.2 e) 3.3.3.7.7.7.7 b) 2.3.6.6.6 f) 3.5.3.5.5 c) 4.4.5.5.5 g) 6.6.6.6.3.3.2.2 d) 2.2.2.2.3.3
viết gọn các tích sau thành luỹ thừa:
a)2.3.6.6.6=
b)4.4.5.5.5=
c)2.2.2.8.4=
d)10.10.4.5.5=
e)8.8.4=
viết gọn các tích sau thành luỹ thừa:
a)2.3.6.6.6=
b)4.4.5.5.5=
c)2.2.2.8.4=
d)10.10.4.5.5=
e)8.8.4=
mình đang cần gấp 8h30 là mình nộp bài rồi mong nm giúp!
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa : a, 4.4.5.5.5 b, 2.2.2.2.3.3 c, 3.3.3.7.7.7.7 d, 3.5.3.5.5 e, 6.6.6.6.3.3.2.2
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 2.2.5.5.2
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 1000.10.10
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 7.7.7.7
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 3.5.15.15
Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa
4.4.5.5.5