made
read
studied
went
did
wrote
rode
was/were
played
had
made
read
studied
went
did
wrote
rode
was/were
played
had
chuyển các từ sau thành past parrticible
be/break/bring/build/buy/catch/do/drink/drive/eat/fall/feel/fine/fly/get/go/have/hear/hurt/know/learn/light/make/meet pay/put/read/ride/ring/run/say/see/send/sing/sit/sleep/speak/spend/swim/take/tell/think/throw/wear/win/write
phay, have, are, is,buy,eat,go.
viết thành động từ quá khứ là những từ gì?
đặt câu với các động từ sau, chia động từ thì quá khứ :
1draw.Mẫu: she draw a beautiful picture and gave it to her mother.
2.do :.................................................................................................
3, give :..................................................................................................
4.sleep:.............................................................................................
5.read :................................................................................................
6.catch :................................................................................................
giúp mình với mình cảm ơn
write : your / our / their
can we go to... house,please?
can we ride...bikes?
can I have... homework,please?
can we be... friends?
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Every evening my father (watch)...... television.
2. We (not/ read) ...... books after lunch.
3. Tom (be) ...... my friend. He (play)...... sports everyday.
4. (your students/ play) ...... soccer every afternoon?
5. Where (your children/ be) ...... - They’re upstairs. They (play)...... video games.
6. What (you/ do) ...... now? - I (unload) ...... the vegetables.
7. (Nam/ work) ...... in the garden at the moment?
8. Let’s (help)...... your friend, Nam. She (do)...... her homework.
9. What you (do) ...... this summer vacation? - We (visit)...... Ha Long Bay.
10. She (not have) ...... breakfast at 6.30 every morning.
Cho mình xin cấu trúc quá khứ đơn với động từ ''to be'' với.
hãy quy đổi các từ sau sang quá khứ đơn"ed"
1.talk=............... 2.cry=.................... 3.play=............... 4.open=............... 5.wash=.............
hãy nhận xét các từ sau là Đ hay S
1.We play baseball yesteray.
2.Was I buy a laptop yesterday?
3.he didn't ate cake in the morning yesterday
hãy quy đổi các tư sau thành động từ bất quy tắc
1.eat=......... 2.take=............ 3.go=.......... 4.have=............ 5.see=.......... 6.get=........ 7.run=....... 8.sit=..........
Câu hỏi tiếp theo dành cho học sinh lớp 4:
Hãy viết 22 động từ quá khứ đơn
Cách trình bày :
Ví dụ : 1. Was : Is
LƯU Ý : TỪ MÌNH ĐÃ VIẾT KHÔNG ĐƯỢC VIẾT LẠI NHÉ!
CẢM ƠN CÁC BẠN NHÌU LẮM!!!!