Công thức của thấu kính:
f là tiêu cự của thấu kính: f > 0 (TKHT); f < 0 (TKPK)
d là khoảng cách từ vật đến thấu kính d > 0 vật thật; d < 0 vật ảo.
d’ là khoảng cách từ ảnh đến ảnh thấu kính d’ > 0 ảnh thật; d’ < 0 ảnh ảo.
Công thức của thấu kính:
f là tiêu cự của thấu kính: f > 0 (TKHT); f < 0 (TKPK)
d là khoảng cách từ vật đến thấu kính d > 0 vật thật; d < 0 vật ảo.
d’ là khoảng cách từ ảnh đến ảnh thấu kính d’ > 0 ảnh thật; d’ < 0 ảnh ảo.
Hãy nêu rõ:
- Tính chất của ảnh ảo A'B' tạo bởi thấu kính phân kì đối với vật thật AB
- Quy ước về dấu đại số của các đại lượng d, d', f' trong công thức (35.1)
Dùng kính thiên văn gồm vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự tương ứng là f 1 và f 2 . Khoảng cách giữa hai tiêu điểm chính gần nhất của hai thấu kính là δ . Người sử dụng kính có điểm cực cận cách mắt đoạn O C C = Đ . Ảnh của vật qua vật kính có số phóng đại . Số bội giác của kính này khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:
A. G ∞ = Đ f 2
B. G ∞ = k 1 G 2 ∞
C. G ∞ = δ f 1 f 2
D. G ∞ = f 1 f 2
Dùng kính thiên văn gồm vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự tương ứng là f 1 và f 2 . Khoảng cách giữa hai tiêu điểm chính gần nhất của hai thấu kính là δ . Người sử dụng kính có điểm cực cận cách mắt đoạn O C c = Đ . Ảnh của vật qua vật kính có số phóng đại K 1 . Số bội giác của kính này khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:
A. G ∞ = Đ f 2
B. G ∞ = k 1 . G 2 ∞
C. G ∞ = δ . Đ f 1 . f 2
D. G ∞ = f 1 f 2
Dùng kính thiên văn gồm vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự tương ứng là f 1 và f 2 . Khoảng cách giữa hai tiêu điểm chính gần nhất của hai thấu kính là ẟ. Người sử dụng kính có điểm cực cận cách mắt đoạn OC c = Đ. Ảnh của vật qua vật kính có số phóng đại k 1 . Số bội giác của kính này khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức
A. G ∞ = Đ f 2
B. G ∞ = k 1 . G 2 ∞
C. G ∞ = δ . Đ f 1 . f 2
D. G ∞ = f 1 f 2
Viết công thức tính vận tốc tức thời của một vật chuyển động tại một điểm trên quỹ đạo. Cho biết yêu cầu về độ lớn của các đại lượng trong công thức đó.
Công thức nào sai khi tính số phóng đại k của thấu kính:
A. k = d ' − f f
B. k = f f − d
C. k = − d ' d
D. k = f − d ' f
Khi dùng công thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k > 0, nhận xét về ảnh là
A. ảnh thật, ngược chiều vật
B. ảnh thât, cùng chiều vật
C. ảnh ảo, cùng chiều vật
D. ảnh ảo, ngược chiều vật
Với kí hiệu trong sách giáo khoa, độ tụ của thấu kính là đại lượng có biểu thức
A. d/(d − f).
B. D. f/(d − f).
C. f/(−d + f).
D. f/(d − f).
Công thức nào sau đây là công thức thấu kính:
A. 1 d + d ' = 1 f
B. 1 f = 1 d + 1 d '
C. 1 d - d ' = 1 f
D. 1 f = 1 d - 1 d '