Công thức phân tử của những chất trong đó S có số oxi hóa -2, 0, +4, +6 lần lượt là : H2S, S, SO2, SO3.
Công thức phân tử của những chất trong đó S có số oxi hóa -2, 0, +4, +6 lần lượt là : H2S, S, SO2, SO3.
Hợp chất M tạo bởi hai nguyên tố X và Y trong đó X, Y có số oxi hóa cao nhất trong các oxit là +nO, +mO và có số oxi hóa âm trong các hợp chất với hiđro là –nH, –mH và thoả mãn điều kiện :
Biết X có số oxi hoá cao nhất trong M, công thức phân tử của M là công thức nào sau đây ?
A. XY2.
B. X2Y.
C. XY.
D. X2Y3.
Viết sơ đồ hình thành liên kết tạo hợp chất ion NaCl . Xác định điện hóa trị của Na và Cl trong hợp chất đó cho số liệu nguyên tử của Na và Cl lần lượt là 11 và 17 b. Viết công thức cấu tạo của hợp chất cộng hóa trị CO2 , H2O . Cho H(Z=1) ; C(Z=6) ; O(Z=8)
Trong phản ứng: M g + H N O 3 → M g ( N O 3 ) 2 + N 2 + H 2 O
Thì số phân HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 tạo muối lần lượt là
A. 10 và 2.
B. 12 và 5.
C. 2 và 10.
D. 5 và 12.
Hợp chất X tạo bởi hai nguyên tố A, B. Số oxi hóa cao nhất của A và B trong các oxit là + n O v à + m O ; số oxi hóa âm của A và B trong các hợp chất với hiđro là - n H v à - m H thoản mãn điều kiện: n O = n H v à m O = 3 m H . Biết rằng A có số oxi hóa cao nhất trong hợp chất X. Công thức phân tử của X là
A. A B 3
B. A 2 B 3
C. A B 2
D. AB
Số oxi hóa của S trong H2SO4 , SO2 lần lượt là :
A -6 ; -4 , B +6 ; +4 , C +4 ; +6 ; D -2 ; +4
Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của hai nguyên tố X và M lần lượt là 52 và 82. M và X tạo hơp chất M X a , trong phân tử của hợp chất đó tổng số proton của các nguyên tử là 77. Xác định công thức của M X a . Biết trong X có tỉ lệ n o t r o n p r o t o n ≤ 1 , 22
A. F e C l 3
B. A l C l 3
C. F e B r 3
D. A l B r 3
Hóa trị với số oxi hóa của N trong phân tử H N O 3 lần lượt là
A. 3 và -3
B. 5 và -5
C. 4 và +5
D. 3 và +3
Hóa trị và số oxi hóa của N trong phân tử N H 4 C l lần lượt là
A. 4 và -3
B. 3 và +5
C. 5 và +5
D. 3 và -3