\(\dfrac{3}{5}m=0,6m\)
\(\dfrac{7}{20}m=0,35m\)
\(\dfrac{5}{4}m=1,25m\)
\(\dfrac{3}{5}m=0,6m\)
\(\dfrac{7}{20}m=0,35m\)
\(\dfrac{5}{4}m=1,25m\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
\(\dfrac{3}{5}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{5}{4}\) m =.....m
\(\dfrac{5}{8}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{9}{5}\) km =.....km
\(\dfrac{3}{5}\) phút =.....phút
\(\dfrac{7}{8}\) kg =.....kg
Viết các hỗn số và phân số bằng số thập phân.
a, \(\dfrac{3}{5}\) m =.......m b, \(2\dfrac{5}{8}\) tạ =...........tạ
Bài 1 : Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
\(\frac{3}{5}\)m = ..................m
\(\frac{7}{20}\)m = ....................m
\(\frac{5}{4}\)m = .................m
Bài 2 : Trung bình mỗi phút ô tô đi được 0,9km . Hỏi ô tô đó đi được 31,5km thì hết bao nhiêu thời gian ?
Viết các số đo sâu dưới dạng số thập phân 1/4 giờ 3/2 phút 2/5 giờ b) 3/4 kg 7/10 m 3/5 km
viết các số đo dưới dạng số thập phân
1/4 giờ ; 3/2 phút ; 2/5 giờ ; 3/4 kg ; 7/10 m ; 3/5 km
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} 1/4 giờ ; 3/2 phút ; 2/5 giờ .
b} 3/4 kg ; 7/10 m ; 3/5 km.
1.Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân.
a)0,7 ; 0,94 ; 2,7 ; 4,567
b)\(\dfrac{1}{4}\) ; \(\dfrac{7}{5};\dfrac{16}{25};\dfrac{3}{2}.\)
2.A)Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:
0,6= 0,48= 6,25=
b)Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:
7%= 37%= 785%=
3.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.
a)\(\dfrac{1}{4}giờ\) ; \(\dfrac{3}{2}\)phút ; \(\dfrac{2}{5}giờ\) ;
b)\(\dfrac{3}{4}kg\) ; \(\dfrac{7}{10}m\) ; \(\dfrac{3}{5}km\) ;
4.A)Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
7,6 7,35 7,602 7,305
B)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
54,68 62,3 54,7 61,98
5.Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho:
0,3 <..........< 0,4
6.Viết các số sau dưới dạng số thập phân.
\(\dfrac{7}{10};\dfrac{7}{100};6\dfrac{38}{100};\dfrac{2014}{1000};\dfrac{3}{2};\dfrac{2}{5};\dfrac{5}{8};1\dfrac{1}{4};\)
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân và số thập phân vào chỗ(...)
a)41 dm=...m=...m b)326g=...kg=...kg
375 cm =...m=...m 324 yến=...tạ=...tạ
297mm=...m=...m 1768kg=...tấn=... tấn
7168m=...km=...km 15tạ=...tấn=...tấn
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân :
a) 3km 675m =………… km b) 8709m =……………………. km
c) 303m = …… km d) 185cm =……………………….m