Biểu thức C = x x x x x với x > 0 được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là
A. x 3 16
B. x 7 8
C. x 15 16
D. x 31 32
Biểu thức x x 4 3 ( x > 0 ) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. x 1 12 .
B. x 1 7 .
C. x 5 4 .
D. x 5 12 .
Viết biểu thức P = x x 4 3 ( x > 0 ) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. P = x 1 12
B. P = x 1 7
C. P = x 5 4
D. P = x 5 12
Viết dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 1 8 2 a x 3 7 (với a > 0 , x > 0 ).
A. 2 16 7 . a - 1 7 . x 3 7
B. 2 16 7 . a 1 7 . x - 3 7
C. 2 - 16 7 . a 1 7 . x 3 7
D. 2 16 7 . a 1 7 . x 3 7
Biểu thức x . x 3 . x 5 6 , x > 0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. x 5 3
B. x 5 2
C. x 7 3
D. x 2 3
Biểu thức Q = x . x 3 . x 5 6 với x > 0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. Q = x 2 3
B. Q = x 5 3
C. Q = x 5 2
D. Q = x 7 3
Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 1 8 2 5 a x 3 7 với a > 0, x > 0 là:
A. 2 16 7 a - 1 7 x 3 7
B. 2 16 7 a 1 7 x - 3 7
C. 2 - 16 7 a 1 7 x 3 7
D. 2 16 7 a 1 7 x 3 7
Viết biểu thức T = x . x 3 . x 5 6 dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
A. x 2 3
B. x 5 3
C. x 5 2
D. x 7 3
Viết biểu thức P = a 2 a 5 2 a 4 3 a 5 6 , a > 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. P = a
B. P = a 5
C. P = a 4
D. P = a 2